Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về động vật biển
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về động vật biển

Bảng từ vựng tiếng Anh về động vật biển
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | seagull | /’si:gʌl/ | noun | mòng biển (chim) |
2 | pelican | [‘pelikən] | noun |
con bồ nông (loài chim lớn có túi chứa cá)
|
3 | seal | /si:l/ | noun | chó biển, hải cẩu |
4 | walrus | /’wɔ:lrəs/ | noun | hải mã |
5 | aquarium | /əˈkwɛəriəm/ | noun |
Bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh)
|
6 | killer whale | /ˈkɪlər//weil/ | noun |
cá heo ((cũng) killer)
|
7 | shark | /ʃa:k/ | noun | cá mập |
8 | gills | /gil/ | noun | mang (cá) |
9 | dolphin | /´dɔlfin/ | noun | cá heo mỏ |
10 | fish | [fi∫] | noun | cá |
11 | fin | [fin] | noun | vây cá |
12 | scales | /skeɪl/ | noun | vảy |
13 | jellyfish | /´dʒeli¸fiʃ/ | noun | con sứa |
14 | shrimp | /ʃrɪmp/ | noun | con tôm |
15 | squid | /skwid/ | noun | Mực ống |
16 | whale | /weil/ | noun | cá voi |
17 | eel | /i:l/ | noun | Con cá chình |
18 | shells | /ʃɛl/ | noun | con sò |
19 | oyster | /’ɔistə/ | noun | con hàu |
20 | pearl | /pə:l/ | noun | Hạt trai, ngọc trai |
21 | clam | /klæm/ | noun | con trai ( Bắc-Mỹ) |
22 | crab | /kræb/ | noun | Con cua |
23 | claw | /klɔ:/ | noun | Càng (cua…) |
24 | lobster | /´lɔbstə/ | noun | tôm hùm |
25 | coral | /´kɔrəl/ | noun | San hô |
26 | sea horse | /’si:hɔ:s/ | noun | cá ngựa |
27 | octopus | /´ɔktəpəs/ | noun | con bạch tuộc |
28 | tentacle | /’tentəkl/ | noun | tua cảm, xúc tu |
29 | starfish | /´sta:¸fiʃ/ | noun | sao biển |
30 | sea anemone | /si://ə´nemɔni/ | noun | hải quỳ biển |

Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về động vật biển sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!