Bài 25 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – たがる (tagaru)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 25 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – たがる (tagaru)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – たがる (tagaru)

Meaning: Want to
Formation:

Verb-ますstem + たがる/たがっている

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

母は弟にもバイオリンかピアノを習わせたがっているんだ。
My mom also wants to make my little brother learn violin or piano.
Haha wa otouto ni mo baiorin ka piano o narawasetagatte irun da.

妹はその馬に乗りたがっている。
My little sister wants to ride that horse.
Imouto wa sono uma ni noritagatte iru.

うちの娘が留学したがる。
My daughter wants to study abroad.
Uchi no musume ga ryuugaku shitagaru.

「ここで少し休みますか。」「はい。子供たちも休みたがっています。」
“shall we take a rest here?” “yes. the kids also want to rest.”
Koko de sukoshi yasumimasu ka. hai. kodomotachi mo yasumitagatte imasu.

寮に住みたがっている学生が多い。
Many students want to live in the dorm.
Ryou ni sumitagatte iru gakusei ga ooi.

彼が一刻も早く立ち去りたがっているような気がする。
I have the impression that he wants to leave as quickly as possible.
Kare ga ikkoku mo hayaku tachisaritagatte iru you na ki ga suru.

赤ちゃんがミルクを飲みたがっている。
The baby wants his milk.
Akachan ga miruku o nomitagatte iru.

手紙がどこから来たのか、やけに知りたがっていたぞ、彼は。
He really wanted to know where this letter came from.
Tegami ga doko kara kita no ka, yake ni shiritagatte ita zo, kare wa.

両親は学校で何が起きたのか話したがってた。
My parents wanted to talk about what happened at school.
Ryoushin wa gakkou de nani ga okita no ka hanashitagatteta.

もし私に会ったら、たぶんあなたは私のことをいろいろと知りたがるだろうと思ったの。
I thought if i met you you’d want to know all about me.
Moshi watashi ni attara, tabun anata wa watashi no koto o iroiro to shiritagaru darou to omotta no.

タケシは学校の話を聞きたがっていた。
Takeshi liked to hear me tell stories about my school.
Takeshi wa gakkou no hanashi o kikitagatte ita.

この道具は悪の手に渡れば大変な脅威になる。まずいことに、力のある者たちが奪いたがっていると思われるふしがあるんだよ。
This tool would be dangerous in the wrong hands, and unfortunately, i have reason to believe powerful people want to steal it from me.
Kono dougu wa aku no te ni watareba taihen na kyoui ni naru. mazui koto ni, chikara no aru monotachi ga ubaitagatte iru to omowareru fushi ga arun da yo.

彼が家を売りたがっていたのは、実は早急に金が必要だったからなのだ。
The real reason he was eager to sell his house was that he needed to raise cash fast.
Kare ga ie o uritagatte ita no wa, jitsu wa sakkyuu ni kane ga hitsuyou datta kara na no da.

私がいないあいだに、誰かがあなたを殺したがってる理由について、よく考えておいて。
While i’m gone, i suggest you think very hard about why someone would want to kill you.
Watashi ga inai aida ni, dareka ga anata o koroshitagatteru riyuu ni tsuite, yoku kangaete oite.

人間の本能は怪我をした者に対して特別扱いをしたがる。
Human instinct makes special allowances for the injured.
Ningen no honnou wa kega o shita mono ni taishite tokubetsu atsukai o shitagaru.

たぶん彼女は僕に何かを伝えたがっているのだろうと僕は考えるようになった。
I wondered if she was trying to convey something to me.
Tabun kanojo wa boku ni nanika o tsutaetagatte iru no darou to boku wa kangaeru you ni natta.

こんなすてきな屋敷から出て行きたがるような、そんなおばかさんじゃないだろうな?
You can’t be silly enough to wish to leave such a splendid place?
Konna suteki na yashiki kara dete ikitagaru you na, sonna obakasan janai darou na.

彼は最終的な決断を下す前に、家族をニューヨークに呼び寄せ、話をしたがった。
He wanted to speak with his family and have them come to new york before making any final decisions.
Kare wa saishuuteki na ketsudan o kudasu mae ni, kazoku o nyuuyooku ni yobiyose, hanashi o shitagatta.

三浦さんは私の演説に目を通したがっていた。
Miura wanted to see my speech.
Miurasan wa watashi no enzetsu ni me o tooshitagatte ita.

今警察はあなたと話したがってるの!
The police wants to talk to you!
Ima keisatsu wa anata to hanashitagatteru no.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – たがる (tagaru) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang