Bài 75 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – かた (kata)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 75 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – かた (kata)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – かた (kata)

Meaning: how to (the way to do something)
Formation:

Verb-ますstem + かた (方)

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

この男は言葉の選び方を間違えているのだ。
This man must have chosen the wrong words.
Kono otoko wa kotoba no erabikata o machigaete iru no da.

工業化と都市化の影響が、人々の生き方や付き合い方を変え始めています。
The effects of industrialization and urbanization are beginning to change the way people live and interact with each other.
Kougyouka to toshika no eikyou ga, hitobito no ikikata ya tsukiaikata o kaehajimete imasu.

慈悲心にあふれた考え方で、世間も必ずや拍手を送るでしょう。
It is a charitable thought and the whole world should applaud it.
Jihishin ni afureta kangaekata de, seken mo kanarazuya hakushu o okuru deshou.

ジェニー、そんな口のきき方は感心しませんね。
Jenny, i do not like your tone, dear.
Jenii, sonna kuchi no kikikata wa kanshin shimasen ne.

あなたは苦しんでいる、あなたはさよならを告げる言い方が、わからないんだ。
You are miserable, because you don’t know how to say good-bye.
Anata wa kurushinde iru, anata wa sayonara o tsugeru iikata ga, wakaranain da.

飽き飽きしてうんざりなのは分かるよ。だから、そんなしゃべり方をしているんだろうね。
I know you’re sick and tired. that’s why you are talking this way.
Akiaki shite unzari na no wa wakaru yo. dakara, sonna shaberikata o shite irun darou ne.

フライス盤や旋盤の使い方を父に習えたら面白かっただろうと思うよ。
It would have been fun if my father had gotten to teach me how to use a mill and lathe.
Furaisuban ya senban no tsukaikata o chichi ni naraetara omoshirokatta darou to omou yo.

その先生は、ピアノの基礎と、手の正しい置き方を教えてくれ、初期の段階では大いに助けてくれました。
That teacher taught me the basics of piano and how to hold my hand in the correct position, and helped me along at the early stages.
Sono sensei wa, piano no kiso to, te no tadashii okikata o oshiete kure, shoki no dankai de wa ooi ni tasukete kuremashita.

Advertisement 少なくとも、人の話の種になったり、注意を呼び起こすような使い方はしないように頼むぞ。
At least i beg you not to use it in any way that will cause talk or rouse suspicion.
Sukunakutomo, hito no hanashi no tane ni nattari, chuui o yobiokosu you na tsukaikata wa shinai you ni tanomu zo.

このような観念はタツヤの血肉となり、自分自身のとらえ方に大きな影響を与えた。
Those concepts became part of who tatsuya was and how he regarded himself.
Kono you na kannen wa tatsuya no ketsu’niku to nari, jibun jishin no toraekata ni ooki na eikyou o ataeta.

面白いでしょ。別の単語じゃないけど、言い方が違うの。
Interesting. it’s not a different word, but the way they speak is different.
Omoshiroi desho. betsu no tango janai kedo, iikata ga chigau no.

自分の扱い方もわからないのに、他人への接し方など、わかるわけないと思うんです。
I think if you don’t know how to treat yourself, you’ll never be able to know how to treat someone else.
Jibun no atsukaikata mo wakararai noni, ta’nin e no sesshikata nado, wakaru wake nai to omoun desu.

すっかり説明してもらうつもりだからね。とりわけ僕が知りたいのは、竹之内さんのあのただならない様子と、僕にあんな口の利き方をした理由だよ。
I want a full account, and most of all i want to know what was the matter with takenouchi, and why he spoke to me like that.
Sukkari setsumei shite morau tsumori dakara ne. toriwake boku ga shiritai no wa, takenouchisan no ano tadanaranai yousu to, boku ni anna kuchi no kikikata o shita riyuu da yo.

その初めて投票したときのやり方は、誇れるようなものではありません。
I’m not proud of how i voted that first time.
Sono hajimete touhyou shita toki no yarikata wa, hokoreru you na mono de wa arimasen.

実はアメリカのクリスマスは、ちょっとした熱狂状態になってきているのですが、本来の在り方を見失わない方法があるのです。
The fact is christmas has gone a little crazy in the u.s., but there are ways to keep it real.
Jitsu wa amerika no kurisumasu wa, chotto shita nekkyou joutai ni natte kite iru no desu ga, honrai no arikata o miushinawanai houhou ga aru no desu.

人々は、彼女の生意気そうな笑みとかわいらしい話し方が大好きだ。
People love her cheeky smile and cute way of talking.
Hitobito wa, kanojo no namaiki sou na emi to kawairashii hanashikata ga daisuki da.

語学教師として、山田はいつも適切な話し方をする。
As a language teacher, yamada always speaks with proper diction.
Gogaku kyoushi toshite, yamada wa itsumo tekisetsu na hanashikata o suru.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – かた (kata) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang