Bài 91 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – ございます (gozaimasu)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 91 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – ございます (gozaimasu)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – ございます (gozaimasu)

Meaning: To be, to exist (the polite form of いる/ある)
Formation:

いる/ある => ございます

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

わたしは兄弟がございません。
I have no siblings.
Watashi wa kyoudai ga gozaimasen.

ネクタイ売り場は4階にございます。
The necktie counter is on the fourth floor.
Nekutai uriba wa yonkai ni gozaimasu.

どうぞこちらへ。お荷物の方は、もうお部屋に上げてございます。
Please come this way. i’ve already taken your things up.
Douzo kochira e. onimotsu no hou wa, mou oheya ni agete gozaimasu.

まだ時間がございますので、どうぞごゆっくりお召し上がりください。
There’s still time, so please eat slowly.
Mada jikan ga gozaimasu node, douzo go yukkuri omeshiagari kudasai.

あちらに申込書がございます。
The application form is over there.
Achira ni moushikomisho ga gozaimasu.

何かご用がございましたら、どうぞいつでもご遠慮なく。
If there’s anything you need, please don’t hesitate to ask.
Nanika goyou ga gozaimashitara, douzo itsudemo goenryo naku.

お荷物はこちらにございます。
Your luggage is over here.
Onimotsu wa kochira ni gozaimasu.

ここに私の出生証明書がございます。
Here is the register of my birth.
Koko ni watashi no shussei shoumeisho ga gozaimasu.

ほかにはなんにもご注文はございませんか?
Would you like anything else?
Hoka ni wa nan’ni mo gochuumon wa gozaimasen ka.

あなた自身は何も盗みをなさったことはございませんか?
Have you stolen anything in your life?
Anata jishin wa nani mo nusumi o nasatta koto wa gozaimasen ka.

わたくしはもうこのうえ何も申しあげることはございません。
I have nothing else to say.
Watakushi wa mou kono ue nani mo moushiageru koto wa gozaimasen.

私はあなたのおとうさんとは、ご存じのとおり、一面識もございませんよ。
Your father as you are well aware i had not the honour of knowing.
Watashi wa anata no otousan to wa, gozonji no toori, ichimenshiki mo gozaimasen yo.

妹のところで、子供たちがみんな猩紅熱にかかったことがございましたの。そのとき、あのかたがちょうど妹のところへいらっしゃいましてね。
All my sister’s children had scarlet fever, and he happened to come and see her.
Imouto no tokoro de, kodomotachi ga minna shoukounetsu ni kakatta koto ga gozaimashita no. sono toki, ano kata ga choudo imouto no tokoro e irasshaimashite ne.

このお金は、ほんとうにありがとうございますけど、今さしあたりその必要はございません。自分ひとりくらいならいつでも食べていけますから。
As for the money, i am very grateful to you, but i don’t need it now. i can always earn my own living.
Kono okane wa, hontou ni arigatou gozaimasu kedo, ima sashiatari sono hitsuyou wa gozaimasen. jibun hitori kurai nara itsu demo tabete ikemasu kara.

このひとにはたいへん天分がございますのよ。もちろん、わたくしは批評家ではございませんわ。けれど、一流の批評家のかたたちが、そういってらっしゃいましたの。
He has great talent. i’m no judge, of course. but good judges have said the same.
Kono hito ni wa taihen tenbun ga gozaimasu no yo. mochiron, watakushi wa hihyouka dewa gozaimasen wa. keredo, ichiryuu no hihyouka no katatachi ga, sou itte rasshaimashita no.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – ございます (gozaimasu) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang