Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài số 7 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp.
Trong bảng từ vựng bên dưới có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Anh. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Trong bài học, ngoài từ vựng còn có phần giải thích ngữ pháp rất cặn kẽ. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật luyện thi chứng chỉ JLPT từ N5 – N3 tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIÊT
# Bảng từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihong
NO | WORD | KANJI | MEANING |
1 | きります | 切ります | cut, slice |
2 | もらいます | receive | |
3 | あげます | give | |
4 | おくります | 送ります | send |
5 | かします | 貸します | lend |
6 | かります | 借ります | borrow |
7 | おしえます | 教えます | teach |
8 | ならいます | 習います | learn |
9 | かけます | make | |
10 | 「でんわをかけます。」 | 電話をかけます。 | make [a telephone call] |
11 | て | 手 | hand, arm |
12 | はし | chopsticks | |
13 | スプーン | spoon | |
14 | ナイフ | knife | |
15 | フォーク | folk | |
16 | はさみ | scissors | |
17 | ファクス (ファッス) | fax | |
18 | ワープロ | word processor | |
19 | パソコン | personal computer | |
20 | パンチ | punch | |
21 | ホッチキス | stapler | |
22 | セロテープ | Scotch tape, clear adhesive tape | |
23 | けしゴム | 消しゴム | eraser |
24 | かみ | 紙 | paper |
25 | はな | 花 | flower |
26 | シャツ | shirt | |
27 | プレゼント | present, gift | |
28 | にもつ | 荷物 | baggage, parcel |
29 | おかね | お金 | money |
30 | きっぷ | 切符 | ticket |
31 | クリスマス | Christmas | |
32 | ちち | 父 | (my) father |
33 | はは | 母 | (my) mother |
34 | おとうさん | お父さん | (someone else’s) father |
35 | おかあさん | お母さん | (someone else’s) mother |
36 | もう | already | |
37 | まだ | not yet | |
38 | これから | from now on, soon | |
39 | すてきですね。 | What a nice [∼] | |
40 | ごめんください。 | Excuse me./Anybody home?/May I come in? (an expression used by a visitor) | |
41 | いらっしゃい | How nice of you to come. (lit. Welcome.) | |
42 | どうぞおあがりくい。 | Do come in. | |
43 | しつれいします | Thank you./May I? (lit. I’m afraid I’ll be disturbing you.) | |
44 | (~は)いかがですか。 | Won’t you have [∼]?/Would you like to have [∼]? (used when offering something) | |
45 | いただきます。 | Thank you./I accept. (said before starting to eat or drink) | |
46 | りょこう(をします) | trip, tour | |
47 | おみやげ | お土産 | souvenir, present |
48 | ヨーロッパ | Europe | |
49 | スペイン | Spain |
# Giải thích một số ngữ pháp tiếng Nhật trong bài học
1. N (tool/means) で V
The particle で indicates a method or a mean used for an action.
はしで 食べます。 I eat with chopsticks.
日本語でレポートを書きます。 I write a report in Japanese.
2. “Word/Sentence” は … 語で何ですか
This question is used to ask how to say a word or a sentence in other languages.
「ありがとう」は英語でなんですか。
… 「Thank you」です。
What’s “ありがとう” in English?
… It’s “Thank you”.
3. N (person) に あげます, etc.
Verbs like あげます, かします, おしえます, etc., need persons to whom you give, lend, teach, etc. The persons are marked with に.
山田さんは木村ん花をあげました。
Mr.Yamada gave flowers to Ms.Kimura.
イーさんに 本を貸しました。
I lent my book to Ms.Lee.
太郎君に英語を教えます。
I teach Taro English.
[Note] With verbs like おくります, でんわをかけます, etc., place nouns can be used instead of N (person). In this case, the particle へ is sometimes used instead of に.
会社に電話をかけます。
I’ll call my office.
4. N (person) に,もらいます, etc.
Verbs like もらいます, かります and ならいますexpress actions from the receiving side. The persons from whom you receive those actions are marked with に.
木村さんは山田さんに花をもらいました。
Ms.Kimura received flowers from Mr.Yamada.
カリナさんにCDを借りました。
I borrowed a CD from Ms.Karina.
ワンさんに中国語を習います。
I learn Chinese from Mr.Wang.
から is sometimes used instead of に in this sentence pattern. When you receive something from an organization like a school or a company, only からis used.
木村さんは山田さんから花をもらいました。
Ms.Kimura received flowers from Mr.Yamada.
銀行からお金を借りました。
I borrowed some money from the bank.
5. もう Vました。
もう means “ already” and is used with Vました. In this case, Vました means that the action has been finished.
The answer to the question もう Vましたか is はい、もうVました or いいえ、まだです.
もう荷物を送りましたか。 Have you sent the parcel yet?
… はい、[もう] 送りました。 … Yes, I have [already sent it].
… いいえ、まだです。 … No, not yet.
In giving a negative answer to this type of question, you should not use Vませんでした, as this simply means you did not do the specified task rather than you have not done it yet.
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài số 7 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo trình Minna No Nihongo tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minna No Nihongo
Bonus: Sách hiện có bán trên các kênh thương mại điện tử như Amazon, Tiki, Lazada, nhà sách Fahasa…
Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là tại sao phải học từ vựng từ quyển sách giáo trình Minna No Nihongo? Nếu bạn chưa biết thì mình sẽ nói đơn giản như sau: Đây là giáo trình tiêu chuẩn quốc tế cho bất kì ai học tiếng Nhật Bản, được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học trên toàn thế giới.
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!