Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài số 31 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp.
Trong bảng từ vựng bên dưới có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Anh. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Trong bài học, ngoài từ vựng còn có phần giải thích ngữ pháp rất cặn kẽ. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật luyện thi chứng chỉ JLPT từ N5 – N3 tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIÊT
# Bảng từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihong
NO | WORD | KANJI | MEANING |
1 | はじまります[しきが~] | 始まります[式が~] | [ a ceremony] begin, start |
2 | つづけます | 続けます | continue |
3 | みつけます | 見つけます | find |
4 | うけます[しけんを] | 受けます | take [an examination] |
5 | にゅうがくします | 入学します[大学に~] | enter [a university] |
[だいがくに~] | |||
6 | そつぎょうします[だいがくを~] | 卒業します[大学を~] | graduate [from a university] |
7 | しゅっせきします[かいぎに~] | 出席します[会議に~] | attend [a meeting] |
8 | きゅうけいします | 休憩します | take a break, take a rest |
9 | れんきゅう | 連休 | consecutive holidays |
10 | さくぶん | 作文 | essay, composition |
11 | てんらんかい | 展覧会 | exhibition |
12 | けっこんしき | 結婚式 | wedding ceremony |
13 | [お]そうしき | [お]葬式 | funeral |
14 | しき | 式 | ceremony |
15 | ほんしゃ | 本社 | head office |
16 | してん | 支店 | branch office |
17 | きょうかい | 教会 | church |
18 | だいがくいん | 大学院 | graduate school |
19 | どうぶつえん | 動物園 | zoo |
20 | おんせん | 温泉 | hot spring, spa |
21 | おきゃく[さん] | お客[さん] | visitor, guest, customer, client |
22 | だれか | somebody | |
23 | ~のほう | ~の方 | place toward ~, direction of ~ |
24 | ずっと | all the time | |
25 | ピカソ | Pablo Picasso, Spanish painter (1881 – 1973) | |
26 | うえのこうえん | 上野公園 | Ueno Park (in Tokyo) |
27 | のこります | 残ります | remain, be left |
28 | つきに | 月に | per month |
29 | ふつうの | 普通の | ordinary, common, usual |
30 | インターネット | Internet | |
31 | むら | 村 | village |
32 | えいがかん | 映画館 | movie theater |
33 | いや[な] | 嫌[な] | hateful, disagreeable |
34 | そら | 空 | sky |
35 | とじます | 閉じます | close |
36 | とかい | 都会 | city |
37 | こどもたち | 子どもたち | children |
38 | じゆうに | 自由に | freely |
39 | せかいじゅう | 世界中 | all over the world |
40 | あつまります | 集まります | gather |
41 | うつくしい | 美しい | beautiful |
42 | しぜん | 自然 | nature |
43 | すばらしさ | goodness, virtue | |
44 | きがつきます | 気がつきます | notice, become aware of |
# Giải thích một số ngữ pháp tiếng Nhật trong bài học
1. Volitional form
The volitional form of verbs is made as follows.
Group I: Replace the sound of the ます-form with the sound in the お-line of the same row and attach う.
Group II: Attach ようto the ます-form.
Group III: しますbecomesしよう , and きますbecomes こよう.
2. How to use the volitional form.
1) In plain style sentences
The volitional form is used instead of ~しましょうin plain style sentences.
ちょっと休まない?
うん、休もう。
Shall we take a rest?
Yes, let’s.
少し休もうか。
How about taking a rest for a while?
手伝おうか。
Shall I help you?
2) V volitional form と思っています
This sentence pattern is used to express what the speaker is thinking of doing. V volitional form とおもいますcan also express a similar meaning. V volitional formとおもっています implies that the speaker’s decision was made some time ago.
週末は海に行こうと思っています。
I’m thinking of going to the beach at the weekend.
今から銀行へ行こうと思います。
I’m going to the bank now.
[Note] V volitional formとおもっています can be used to express a third person’s will or intention.
彼は外国で働こうと思っています。
He is thinking of working in a foreign country.
3. V dictionary form つもりです
Vない-formない つもりです
V dictionary formつもりです is used to express the speaker’s intention of doing something, and Vない-formない つもりですis used to express the speaker’s intention of not doing something.
国へ帰っても、柔道を続けるつもりです。
Even when I go back to my country, I’ll continue with my judo.
あしたからはタバコを吸わないつもりです。
I’m determined not to smoke from tomorrow.
[Note] Compared with V volitional formとおもっています , V dictionary form つもりですsounds more determined.
4. V dictionary form予定です
Nの予定です
By using this sentence pattern, you can inform people of schedules.
7月の終わりにドイツへ出張する予定です。
I’m scheduled to go on a business trip to Germany at the end of July.
旅行は1週間ぐらいの予定です。
The trip is scheduled to last for a week.
5. まだVて-formいません
This sentence pattern means that something has not taken place or has not been done yet.
銀行は、まだ開いていません。
The bank is not open yet.
レポートはもう書きましたか。
いいえ、まだ書いていません。
Have you written the report yet?
No, not yet.
6. こ~/そ~
In writing, a demonstrative belonging to the そ-series, is used when a word(s) or a sentence(s) mentioned before is referred to. Sometimes, however, a demonstrative belonging to the こ-series is used instead. In this case, the writer wants to describe something to the reader as though it really existed then and there.
東京にない物が1つだけある。それは美しい自然だ。
There’s one thing missing in Tokyo. And that’s beautiful nature.
わたしがいちばん欲しい物は[どこでもドア」です。このドアを開けると、どこでも行きたい所へ行けます。
What I want most is a “magic door”. When you open this door, you can go anywhere you want.
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài số 31 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo trình Minna No Nihongo tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minna No Nihongo
Bonus: Sách hiện có bán trên các kênh thương mại điện tử như Amazon, Tiki, Lazada, nhà sách Fahasa…
Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là tại sao phải học từ vựng từ quyển sách giáo trình Minna No Nihongo? Nếu bạn chưa biết thì mình sẽ nói đơn giản như sau: Đây là giáo trình tiêu chuẩn quốc tế cho bất kì ai học tiếng Nhật Bản, được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học trên toàn thế giới.
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!