Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài số 45 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp.
Trong bảng từ vựng bên dưới có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Anh. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Trong bài học, ngoài từ vựng còn có phần giải thích ngữ pháp rất cặn kẽ. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật luyện thi chứng chỉ JLPT từ N5 – N3 tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIÊT
# Bảng từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihong
NO | WORD | KANJI | MEANING |
1 | あやまります | 謝ります | apologize |
2 | あいます[じこに~] | [事故~] | encounter (an accident) |
3 | しんじます | 信じます | believe, trust |
4 | よういします | 用意します | prepare |
5 | キャンセルします | cancel | |
6 | うまくいきます | go well | |
7 | ほしょうしょ | 保証書 | guarantee |
8 | りょうしゅうしょ | 領収書 | receipt |
9 | おくりもの[~をします] | 贈り物 | gift, present (give a present) |
10 | まちがいでんわ | まちがい電話 | wrong (telephone) number |
11 | キャンプ | camp | |
12 | かかり | 係 | person in charge |
13 | ちゅうし | 中止 | calling off, cancelling, suspension |
14 | てん | 点 | point, score |
15 | レバー | lever | |
16 | [~えん]さつ | [~円]札 | (~ yen) note, bill |
17 | ちゃんと | regularly, properly | |
18 | きゅうに | 急に | suddenly |
19 | たのしみにしています | 楽しみにしています | be looking forward to, be expecting |
20 | いじょうです | 以上です | That’s all |
21 | かかりいん | 係員 | person in charge, attendant |
22 | コース | course | |
23 | スタート | start | |
24 | ~い | ~位 | ~ th (ranking) |
25 | ゆうしょうします | 優勝します | win the championship |
26 | なやみ | 悩み | trouble, worry |
27 | めざまし[どけい] | 目覚まし[時計] | alarm clock |
28 | ねむります | 眠ります | sleep |
29 | めがさめます | 目が覚めます | wake up |
30 | だいがくせい | 大学生 | university student |
31 | かいとう | 回答 | answer, reply |
32 | なります | 鳴ります | ring |
33 | セットします | set | |
34 | それでも | nevertheless, for all that |
# Giải thích một số ngữ pháp tiếng Nhật trong bài học
1.
V dictionary formVた-formVない-formないい-adj (~い)な-adjなNの |
場合は、~ |
~ばあいはis an expression used to talk about a hypothetical situation. The sentence after it indicates how to cope with such a situation or its consequence. ばあいはfollows either verbs, adjectives or nouns. Because ばあいis a noun, the form of verbs, い-adjectives, な-adjectives and nouns connected to it are the same as the forms when modifying nouns.
会議に間に合わない場合は、連絡してください。
If you cannot be in time for the meeting, please inform us.
時間に遅れた場合は、会場に入れません。
If you are late, you will not be admitted to the hall.
ファクスの調子が悪い場合は、どうしたらいいですか。
In the event that the fax machine does not work well, what should I do?
領収書が必要な場合は、係に言ってください。
When you need a receipt, please tell the person in charge.
火事や地震の場合は、エレベーターを使わないでください。
In case of fire or earthquake, do not use the elevator.
2. Plain form のに、~
な-adj / N:~だ → ~な
のにfollows either verbs, adjectives, or nouns. Their forms used with のにare plain form. のにis used when what is stated in the second clause runs contrary to what is expected from the first clause.
約束をしたのに、彼女は来ませんでした。(*)
She did not come, even though she promised.
きょうは日曜日なのに、働かなければなりません。(**)
Even though today is Sunday, I have to work.
In (*), the speaker expects that the woman will come because she promised to do so. So he naturally feels disappointed that she did not come. In (**), Sunday is normally a holiday, yet the speaker has to work so he feels dissatisfied. The second clause implies feelings of unexpectedness or dissatisfaction.
[Note] The difference between ~のにand~が/~ても :
わたしの部屋は狭いですが、きれいです。(i)
(X狭いのに)
My room is small but clean.
あした雨が降っても、出かけます。(ii)
(X雨が降るのに)
Even if it rains tomorrow, I will go out.
~がand ~てもin (i) and (ii) cannot be substituted with ~のに. This is because (i) simply joins two different evaluations together and the second clause therein does not represent an unexpected consequence of what is stated in the first clause. The first clause of (ii) suggests a possibility, but ~のにcan only indicate things that have actually occurred in reality.
約束をしたのに、どうして来なかったんですか。(iii)
(X約束をしましたが) (X約束をしても)
You promised to come. Why didn’t you come?
~のにin (iii) cannot be substituted with ~がor ~ても. This is because the second clause expresses a strong reproach.
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài số 45 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo trình Minna No Nihongo tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minna No Nihongo
Bonus: Sách hiện có bán trên các kênh thương mại điện tử như Amazon, Tiki, Lazada, nhà sách Fahasa…
Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là tại sao phải học từ vựng từ quyển sách giáo trình Minna No Nihongo? Nếu bạn chưa biết thì mình sẽ nói đơn giản như sau: Đây là giáo trình tiêu chuẩn quốc tế cho bất kì ai học tiếng Nhật Bản, được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học trên toàn thế giới.
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!