Bài 120 – Ngữ pháp JLPT N3 – さえ (sae)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 120 – Ngữ pháp JLPT N3 – さえ (sae)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – さえ (sae)

Meaning : Even
Formation: Noun + さえ/にさえ/でさえ

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

ひらがなさえ書けないんですから、漢字なんて書けません。
I can’t even write hiragana, let alone the kanji.
Hiragana sae kakenain desu kara, kanji nante kakemasen.

わたしは忙しくて、散歩する暇さえない。
I’m so busy that i don’t even have time to go for a walk.
Watashi wa isogashikute, sanpo suru hima sae nai.

そんなこと、子供でさえ知っている。
Even children know that.
Sonna koto, kodomo de sae shitteiru.

リンさんは、日本人でさえ読めない漢字が読める。
Rin can read the kanij that even japanese people can’t.
Rinsan wa, nihonjin de sae yomenai kanji ga yomeru.

家族にさえ言えないこともある。
There are things i can’t even tell my family.
Kazoku ni sae ienai koto mo aru.

山の上には夏でさえ雪が残っている。
There’s snow on the top of the mountain even in summer.
Yama no ue niwa natsu de sae yuki ga nokotteiru.

彼らはしばらくの間、歌も歌わず、口数さえ少なく、ただ食べる仕事に打ち込んだ。
They did not sing or even speak much for a while, and paid close attention to eating.
Karera wa shibaraku no aida, uta mo utawazu, kuchikazu sae sukunaku, tada taberu shigoto ni uchikonda.

今夜この演説を見ているアメリカ人は、最近街頭で起きる暴力や、地域社会の混乱を目にしています。多くの人がこうした暴力をじかに目撃しています。中には、その犠牲となった人さえいます。
Americans watching this address tonight have seen the recent images of violence in our streets and the chaos in our communities. many have witnessed this violence personally. some have even been its victims.
Kon’ya kono enzetsu o mite iru amerikajin wa, saikin gaitou de okiru bouryoku ya, chiiki shakai no konran o me ni shite imasu. ooku no hito ga kou shita bouryoku o jika ni mokugeki shite imasu. naka ni wa, sono gisei to natta hito sae imasu.

Advertisement 誰かが訪ねてくるなんて、ずいぶん変な話ね。あなたの名前がわからなかったから、まだ登録さえしていないのに。
It’s just odd that someone’s here to see you. we didn’t have your name, and you’re not even registered in the system yet.
Dareka ga tazunete kuru nante, zuibun hen na hanashi ne. anata no namae ga wakaranakatta kara, mada touroku sae shite inai noni.

この地方の天気は私でさえ短い間のことしかはっきりいえないものだ。
The weather in this area is a thing that even i can not be sure of for long.
Kono chihou no tenki wa watashi de sae mijikai aida no koto shika hakkiri ienai mono da.

きちんとするのが大好きな人だった。見えない部品にさえ、ちゃんと気を配っていたんだ。
He loved doing things right. he even cared about the look of the parts you couldn’t see.
Kichinto suru no ga daisuki na hito datta. mienai buhin ni sae, chanto ki o kabutte itan da.

このドラマは、主演俳優の僕でさえも「続きが早く見たい!」と思うほどの脚本です。
The script for this drama makes even the main actor like me think, “i want to see what happens next!”
Kono dorama wa, shuen haiyuu no boku de sae mo tsudzuki ga hayaku mitai to omou hodo no kyakuhon desu.

私は、ここに落ち着いて静かな隠居生活を送るために来たのであれば、どんなによかろうかとさえ思った。
I found myself wishing that i was really coming here to settle down in quiet retirement.
Watashi wa, koko ni ochitsuite shizuka na inkyo seikatsu o okuru tame ni kita no de areba, donna ni yokarou ka to sae omotta.

建物のなかもたいしてあたたかくはなかったが、外の粗い路面を歩いてきた足には、タイル張りの床が柔らかなカーペットのようにさえ感じられた。
The air inside the building was not much warmer, but the tile floors felt like soft carpet on the soles of my feet compared to the rough pavement outside.
Tatemono no naka mo taishite atatakaku wa nakatta ga, soto no arai romen o aruite kita ashi ni wa, tairu hari no yuka ga yawaraka na kaapetto no you ni sae kanjirareta.

上司さえもが友達リクエストを送ってくるわけで、それを拒むことなんてできますか?
Even supervisors send you friend requests, and how can you say no?
Joushi sae mo ga tomodachi rikuesuto o okutte kuru wake de, sore o kobamu koto nante dekimasu ka.

彼らが似たものさえ目にしたことがないようなおもちゃがありました。
There were toys the like of which they had never seen before.
Karera ga nita mono sae me ni shita koto ga nai you na omocha ga arimashita.

彼が意識を取り戻したとき、どこにいるかさえ覚えていなかった。
When he came to, he couldn’t even remember where he was.
Kare ga ishiki o torimodoshita toki, doko ni iru ka sae oboete inakatta.

[すら/ですら (sura/de sura): even](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%99%e3%82%89%e3%81%a7%e3%81%99%e3%82%89-surade-sura/)
[とも (tomo): even if, no matter](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%a8%e3%82%82-tomo/)
[としても (toshite mo): assuming, even if](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%a8%e3%81%97%e3%81%a6%e3%82%82-toshitemo/)

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 120 – Ngữ pháp JLPT N3 – さえ (sae)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang