Bài 106 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Ni shitagatte

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 106 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – にしたがって (ni shitagatte)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – にしたがって (ni shitagatte)

Meaning: As; therefore; in accordance with; according to; consequently
Formation:

Verb-dictionary form + に従って/に従い
Noun + に従って/に従い

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

試験の日が近づくに従って、だんだん緊張してきた。
I become more nervous as the test draws nearer.
Shiken no hi ga chikazuku ni shitagatte, dandan kinchou shite kita.

時代の変化に従って、使わない言葉があるのだ。
There are words we stop using as time changes.
Jidai no henka ni shitagatte, tsukawanai kotoba ga aru no da.

高く登るに従って、見晴らしがよくなった。
As i climbed higher, the view got better.
Takaku noboru ni shitagatte, miharashi ga yoku natta.

会議での決定に従って、来月から新製品の生産を開始することになった。
Following the decision we made at the meeting, we’ll start producing new products next month.
Kaigi de no kettei ni shitagatte, raigetsu kara shinseihin no seisan o kaishi suru koto ni natta.

交通規則に従い車を運転してください。
Please drive your car in accordance with traffic rules.
Koutsuu kisoku ni shitagai kuruma o unten shite kudasai.

彼女の命令に従って目を閉じた。
I closed my eyes on her command.
Kanojo no meirei ni shitagatte me o tojita.

日が暮れるに従って、寒くなってきた。
As the sun went down, it got colder.
Hi ga kureru ni shitagatte, samuku natte kita.

三浦はつぎのふたつの鉄則に従い、自分自身の評判を築き上げた。
Miura has built his reputation on two golden rules.
Miura wa tsugi no futatsu no tessoku ni shitagai, jibun jishin no hyouban o kizukiageta.

家族が増えるに従って、私たちは人の多い都市部から引っ越した。
As our family grew, we moved out of the crowded urban area.
Kazoku ga fueru ni shitagatte, watashitachi wa hito no ooi toshibu kara hikkoshita.

「こんにちは」ひとりで訪れた人とはかならずことばを交わすという警備規則に従い、ハルトは声をかけた。
“hello,” said haruto, following the security protocol of verbally engaging any visitor who entered alone.
Konnichiwa, hitori de otozureta hito to wa kanarazu kotoba o kawasu to iu keibi kisoku ni shitagai, haruto wa koe o kaketa.

最初から反対していた人も多かったが、時間の経過にしたがって反対するようになった人もいた。
Many had opposed from the start, others turned against it over time.
Saisho kara hantai shite ita hito mo ookatta ga, jikan no keika ni shitagatte hantai suru you ni natta hito mo ita.

彼は憲法に従って、2016年には退任すると公約していた。
He had publicly pledged to abide by the constitution and leave office in 2016.
Kare wa kenpou ni shitagatte, nisen juuroku nen ni wa tainin suru to kouyaku shite ita.

マコトの忠告に従って、私たちは彼の家から真北に針路を取ることにした。
By makoto’s advice we decided to make north from his house.
Makoto no chuukoku ni shitagatte, watashitachi wa kare no ie kara makita ni shinro o toru koto ni shita.

Mbaの流儀に従ってスプレッドシートを作り、可能性のある転職先を列に、選択基準となる項目を行に書き込んだ。
In mba fashion, i made a spreadsheet and listed my various opportunities in the rows and my selection criteria in the columns.
Emubiee no ryuugi ni shitagatte supureddo shiito o tsukuri, kanousei no aru tenshokusaki o retsu ni, sentaku kijun to naru koumoku o gyou ni kakikonda.

この十日、水しか口に入れない絶食をつづけ、古来の作法に従って体を慣らしている。
For ten days now, i have fasted, consuming only water, preparing my body in accordance with the ancient ways.
Kono tooka, mizu shika kuchi ni irenai zesshoku o tsuzuke, korai no sahou ni shitagatte karada o narashite iru.

社会学者によれば、集団内のメンバーがネガティブなステレオタイプに気づくと、そのステレオタイプに従って行動しがちだという。
Social scientists have observed that when members of a group are made aware of a negative stereotype, they are more likely to perform according to that stereotype.
Shakai gakusha ni yoreba, shuudannai no menbaa ga negatibu na sutereotaipu ni kizuku to, sono sutereotaipu ni shitagatte koudou shigachi da to iu.

現在のルールに従って頑張れば昇進できる。
If you play by the rules and work hard, you’ll get promoted.
Genzai no ruuru ni shitagatte ganbareba shoushin dekiru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 106 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – にしたがって (ni shitagatte)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang