Bài 155 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Ikanimo

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 155 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – いかにも (ikanimo)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – いかにも (ikanimo)

– Meaning: Indeed; really

– Formation: いかにも + phrase

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

姉がいかにも満足そうに、明るい様子に見えた。
My sister looked really contented and cheerful.
Ane ga ikanimo manzoku sou ni, akarui yousu ni mieta.

小さな娘はいかにもうまく泣きだした。
The little girl fell to sobbing more violently than ever.
Chiisa na musume wa ikanimo umaku nakidashita.

いかにも鈴木さんはあまり口をききませんでした。
Suzuki indeed said little.
Ikanimo suzuki san wa amari kuchi o kikimasen deshita.

彼女の眼と口もとにはいかにもうれしくてならない輝かしさがあった。
Her eyes and teeth gleamed with fierce happiness.
Kanojo no me to kuchimoto niwa ikanimo ureshikute naranai kagayakashisa ga atta.

いかにも気持ちのいい、居心地のよさそうな、暖かい感じの住居になっていた。
It was a pleasant, comfortable, welcoming house.
Ikanimo kimochi no ii, igokochi no yosasou na, atatakai kanji no juukyo ni natte ita.

私が映画館に入っているあいだに急に天候が崩れたらしく、空は湿気を含んだいかにも重そうな雲に覆われていた。
The weather had taken a turn for the worse while i was watching the movie, and the sky was covered with heavy, wet-looking clouds.
Watashi ga eigakan ni haitte iru aida ni kyuu ni tenkou ga kuzureta rashiku, sora wa shikke o fukunda ikanimo omosou na kumo ni oowarete ita.

ジャックは背の高い堂々とした男で身なりもよく、いかにも紳士的な風貌だ。
Jack is an impressive-looking guy, tall, well-dressed, and very much the gentleman.
Jakku wa se no takai doudou toshita otoko de minari mo yoku, ikanimo shinshiteki na fuubou da.

みんな、いかにもふんわりとふくらんだ装いに身をつつんでいて、霧のために月が大きく見えるように、ひとまわり大きくなったような感じだった。
They all had a sweeping amplitude of array that seemed to magnify their persons as a mist magnifies the moon.
Minna, ikanimo funwari to fukuranda yosooi ni mi o tsutsunde ite, kiri no tame ni tsuki ga ookiku mieru you ni, hitomawari ookiku natta you na kanji datta.

アキトは、やっとにっこり笑った。にがにがしい微笑でも、悲しげな微笑でもなく、いかにもうれしそうな、心から満足したような微笑であった。
Akito now smiled: and not a bitter or a sad smile, but one well pleased and deeply gratified.
Akito wa, yatto nikkori waratta. niganigashii bishou demo, kanashige na bishou demo naku, ikanimo ureshisou na, kokoro kara manzoku shita you na bishou de atta.

囚人は中背で、何やら気にくわない顔付をした男であった。彼はいかにも囚人くさかった。
The prisoner was a man of medium height, with a somewhat unpleasing cast of features.
Shuujin wa chuuzei de, naniyara ki ni kuwanai kaotsuki o shita otoko de atta. kare wa ikanimo shuujin kusakatta.

意識してそうしていたつもりではないのだけれど、いつのまにか私はいかにも哀れなみなし児らしくふるまっていた。
Without conscious hypocrisy, i found myself assuming the demeanor of a bereaved orphan.
Ishiki shite sou shite ita tsumori dewa nai no da keredo, itsunomanika watashi wa ikanimo aware nami nashiji rashiku furumatte ita.

喫煙に対する恐ろしい警告表示のせいで、喫煙者はかえってますますタバコを吸いたくなったり、経済危機のせいでむしろ人々の購買欲は高まったり、毎晩ニュースを見ているせいで、なぜか太ってしまったり。まったくわけのわからないような話ですが、いかにも人間らしいともいえます。
Frightening cigarette warnings can make smokers crave a cigarette, economic crises can make people shop, and the nightly news can make you fat. it’s not logical, but it’s utterly human.
Kitsuen ni tai suru osoroshii keikoku hyouji no sei de, kitsuensha wa kaette masumasu tabako o suitaku nattari, keizai kiki no sei de mushiro hitobito no koubaiyoku wa takamattari, maiban nyuusu o mite iru seide, nazeka futotte shimattari. mattaku wake no wakaranai you na hanashi desu ga, ikanimo ningen rashii to mo iemasu.

いかにもできるという感じに行動すればうまくいくよ。
If you act like you can do something, then it will work.
Ikanimo dekiru to iu kanji ni koudou sureba umaku iku yo.

[いかに (ikani): how, how much](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%84%e3%81%8b%e3%81%ab-ikani/)
[ことか (koto ka): how…!, what…!](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%93%e3%81%a8%e3%81%8b-koto-ka/)
[確かに (tashika ni): surely, certainly](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%9f%e3%81%97%e3%81%8b%e3%81%ab-tashika-ni/)

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 155 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – いかにも (ikanimo)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang