Bài 162 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Hoka ni~nai

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 162 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ほかに~ない (hoka ni~nai)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ほかに~ない (hoka ni~nai)

– Meaning: No other; nothing else

– Formation: ほかに + Verb-ないform

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

もうほかにわからないことはないかい?
Mou hoka ni wakaranai koto wa nai kai.
Is there anything else that puzzles you?

ほかに説明のつけようはない。
Hoka ni setsumei no tsukeyou wa nai.
There can be no other explanation.

「僕にもいっしょに行けっていうのかい?」「ほかに用事がないのなら来るさ」
Boku ni mo issho ni ike tte iu no kai. hoka ni youji ga nai no nara kuru sa.
“you wish me to come?””yes, if you have nothing better to do.”

わたしたちは、わたしたちだけで、ほかには誰も乗っていない一等車に腰をおろしていた。
Watashitachi wa, watashitachi dake de, hoka niwa dare mo notte inai ittousha ni koshi o oroshite ita.
We were seated in a first­class carriage which we had to ourselves.

ほかにご用はございませんでしょうか?
Hoka ni goyou wa gozaimasen deshou ka.
Do you need anything else?

社長はほかには一言もいわずに立ちあがった。
Shachou wa hoka niwa hitokoto mo iwazu ni tachiagatta.
The president stood up without saying anything else.

ほかに言うことはなかった。
Hoka ni iu koto wa nakatta.
There was nothing else to say.

この地域には、ほかには誰もいないと思う。
Kono chiiki niwa, hoka niwa dare mo inai to omou.
I don’t think there are any more people in this area.

こんなに美しい手を僕はほかに知らない。
These are the most beautiful hands i know.
Konna ni utsukushii te o boku wa hoka ni shiranai.

東京に帰る機中、私はほかに何も考えられなかった。
On the flight back to tokyo, i thought about nothing else.
Toukyou ni kaeru kichuu, watashi wa hoka ni nanimo kangaerarenakatta.

深遠な真実がかくも簡潔に述べられた例をほかに知らない。
I have never heard a profound truth expressed so succinctly.
Shin’en na shinjitsu ga kakumo kanketsu ni noberareta rei o hoka ni shiranai.

私たちはカズミの指さした方を見たが、深く切り立った湿っぽい谷間にかかる霧のほかにほとんど何も見えなかった。
We looked in the direction that kazumi pointed out, but we could see little but mists over the damp and deep-cut valley.
Watashitachi wa kazumi no yubisashita hou o mita ga, fukaku kiritatta shimeppoi tanima ni kakaru kiri no hoka ni hotondo nanimo mienakata.

今回、好機をつかみ、私たちが直面するリスクを軽減する能力があるのは、ヒラリーのほかにはいません。
This time, hillary is uniquely qualified to seize the opportunities and reduce the risk we face.
Konkai, kouki o tsukami, watashitachi ga chokumen suru risuku o keigen suru nouryoku ga aru no wa, hirarii no hoka ni wa imasen.

最初からやり直すのは時間と金がかかることはわかっていたが、ほかに道はない。
Starting the process over from scratch means i will have to spend much more time and money, but i feel there is no other choice.
Saisho kara yarinaosu no wa jikan to kane ga kakaru koto wa wakatte ita ga, hoka ni michi wa nai.

夜の物音を気にしてはなりません!月の光、星の光、丘の頂から吹く風のほかは、何一つこの家の戸口や窓を通るものはありませんから。
Heed no nightly noises! for nothing passes door and window here save moonlight and starlight and the wind off the hill-top.
Yoru no monooto o ki ni shite wa narimasen. tsuki no hikari, hoshi no hikari, oka no itadaki kara fuku kaze no hoka wa, nani hitotsu kono ie no toguchi ya mado o tooru mono wa arimasen kara.

彼はすっぱりとマントにくるまっていたが、耳だけは、轍のきしみと、小馬がゆっくりポカポカ走る音のほかに何か音が聞こえてこないかと一心に研ぎ澄ましていた。
He wrapped himself up in a cloak, but his ears were strained for any sound above the creak of the wheels and the slow clop of the ponies’ hoofs.
Kare wa suppari to manto ni kurumatte ita ga, mimi dake wa, wadachi no kishimi to, kouma ga yukkuri pokapoka hashiru oto no hoka ni nanika oto ga kikoete konai ka to isshin ni togisumashite ita.

ふたたび正気づいたとき、とっさには恐怖感のほかは何一つ思い出せなかった。
When i came to myself again, for a moment i could recall nothing except a sense of dread.
Futatabi shoukizuita toki, tossa ni wa kyoufukan no hoka wa nani hitotsu omoidasenakatta.

私ほど将来あなたたちに仕事のチャンスを与えてあげられる人物は他にいませんよ。
Nobody has the potential to give you more work in the future than me.
Watashi hodo shourai anatatachi ni shigoto no chansu o ataete agerareru jinbutsu wa hoka ni imasen yo.

私が目にしてきた中で、あれほど決然として、かつ勇気にあふれたリーダーシップはほかになかった。
It was as crisp and courageous a display of leadership as i’ve ever seen.
Watashi ga me ni shite kita naka de, are hodo ketsuzen toshite, katsu yuuki ni afureta riidaashippu wa hoka ni nakatta.

ヒデユキは自分の体力が尽き、意志の力が破れる前に可能な限り高く登っておこうという決意のほかには何一つ自分を導いてくれるものを持たず、及ぶ限りの力で懸命に歩き続けた。
Hideyuki struggled on as best he could, having no guidance but the will to climb as high as might be before his strength gave out and his will broke.
Hideyuki wa jibun no tairyoku ga tsuki, ishi no chikara ga yabureru mae ni kanou na kagiri takaku nobotte okou to iu ketsui no hoka ni wa nani hitotsu jibun o michibiite kureru mono o motazu, oyobu kagiri no chikara de kenmei ni arukitsuzuketa.

家の周囲には降ってくる雨のほかには何一つ見られません。
Nothing can be seen all round the house but falling water.
Ie no shuui ni wa futte kuru ame no hoka ni wa nani hitotsu miraremasen.

彼は与えられた武具のほかには何も受け取らないと言った。
He said he would take nothing but the arms that were given to him.
Kare wa ataerareta bugu no hoka ni wa nanimo uketoranai to itta.

アンダーソン夫人のほかに親類はいないのかね?
Have you any relations besides mrs. anderson?
Andaason fujin no hoka ni shinrui wa inai no ka ne.

[にほかならない (ni hoka naranai): nothing but, none other than](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%ab%e3%81%bb%e3%81%8b%e3%81%aa%e3%82%89%e3%81%aa%e3%81%84-ni- hoka-naranai/)
[よりほかない (yori hoka nai): to have no choice but](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%82%88%e3%82%8a%e3%81%bb%e3%81%8b%e3%81%aa%e3%81%84-yori- hoka-nai/)
[でしかない (de shika nai): nothing but, no more than](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%a7%e3%81%97%e3%81%8b%e3%81%aa%e3%81%84-de-shika-nai/)

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 162 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – ほかに~ない (hoka ni~nai)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang