Bài 166 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Hme ni naru

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 166 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 羽目になる (hame ni naru)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 羽目になる (hame ni naru)

– Meaning: To end up with (something unpleasant)

– Formation: Verb-dictionary form + 羽目になる

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

彼はこれで落ちつくねぐらも愛する女も、いっぺんに失う羽目になった。
He found himself under sentence of banishment both from his comfortable quarters and from the girl whom he loved.
Kare wa kore de ochitsuku negura mo aisuru onna mo, ippen ni ushinau hame ni natta.

うっかりしてデータを消してしまったので、もう一度入力する羽目になった。
I accidentally deleted the data so i had to input it again.
Ukkari shite deeta o keshite shimatta node, mou ichido nyuuryoku suru hame ni natta.

この家で何かがおかしくなると、やはり僕がとがめられる羽目になった。
I was always blamed for anything that went wrong about this house.
Kono ie de nanika ga okashiku naru to, yahari boku ga togamerareru hame ni natta.

もしわたしのせいで、彼が刑務所に行く羽目になったら…
If he ends up going to prison because of me…
Moshi watashi no sei de, kare ga keimusho ni iku hame ni nattara.

彼女は自分の死刑執行命令書に署名する羽目になってしまった。
She ended up signing her death warrant.
Kanojo wa jibun no shikei shikkou meireisho ni shomei suru hame ni natte shimatta.

四方の壁板はただの金属格子なので、私は一定の間を置いて下へ流れていくエレベーター・シャフトの内壁を見つめる羽目になった。
Because the walls were nothing but metal screens, i found myself watching the inside of the elevator shaft slide rhythmically past me.
Shihou no kabeita wa tada no kinzoku koushi na node, watashi wa ittei no aida o oite shita e nagarete iku erebeetaa shafuto no naiheki o mitsumeru hame ni natta.

彼女は一晩中友達に付き合っていて、翌日仕事に遅刻する羽目になった。
She was running around with her friends all night and ended up being late for work the next day.
Kanojo wa hitobanjuu tomodachi ni tsukiatte ite, yokujitsu shigoto ni chikoku suru hame ni natta.

Advertisement 彼は南シナ海について一切、議論したくなかったが、統一戦線と向き合う羽目になった。
He had not wanted to discuss the south china sea at all, and now he faced a united front.
Kare wa minami shinakai ni tsuite issai, giron shitakunakatta ga, touitsu sensen to mukiau hame ni natta.

一瞬の反抗のために、思いがけない刑罰をうける羽目になった。
A moment’s mutiny had rendered me liable to strange penalties.
Isshun no hankou no tame ni, omoigakenai keibatsu o ukeru hame ni natta.

そのにおいが、この料理をのみくだす羽目になっている者たちの鼻にとどいたとき、不平の表情がいちように浮かんだのを、わたしは見のがさなかった。
I saw a universal manifestation of discontent when the smell of the food met the nostrils of those destined to swallow it.
Sono nioi ga, kono ryouri o nomikudasu hame ni natte iru monotachi no hana ni todoita toki, fuhei no hyoujou ga ichiyou ni ukanda no o, watashi wa minogasanakatta.

きみがしょっちゅう使うそのさりげない文句のおかげで、ぼくはこれまでに何回となく、とめどのないおしゃべりをする羽目になってしまったのだ。
It is a small phrase very frequent with you, and which many a time has drawn me on and on through interminable talk.
Kimi ga shocchuu tsukau sono sarigenai monku no okage de, boku wa kore made ni nankai to naku, tomedo no nai oshaberi o suru hame ni natte shimatta no da.

最近父親が会社にいるのはせいぜい二十時間なので、いきおいショウタは週八十時間近く働くはめになった。
His dad spent fewer than twenty hours a week in the office these days, which usually left shota working closer to eighty.
Saikin chichioya ga kaisha ni iru no wa seizei nijuu jikan na node, ikioi shouta wa shuu hachijuu jikan chikaku hataraku hame ni natta.

数年前、信頼していた男の破産が原因で、父親が多額の金を失う羽目になった。
Her father had some years ago lost a great deal of money by a man he had trusted turning bankrupt.
Suunen mae, shinrai shite ita otoko non hasan ga gen’in de, chichioya ga tagaku no kane o ushinau hame ni natta.

わたしはまた、普通の食欲をもった人間が、百人前の料理の並べられたテーブルに、たった一人で坐って食べる羽目になったような気分を味わった。
I again felt rather like an individual of but average gastronomical powers sitting down to feast alone at a table spread with provisions for a hundred.
Watashi wa mata, futsuu no shokuyoku o motta ningen ga, hyakunin mae no ryouri no naraberareta teeburu ni, tatta hitori de suwatte taberu hame ni natta you na kibun o ajiwatta.

なんでこんなことを手伝うはめになったのか、もう一度理由を聞かせてくれ。
Tell me again why i agreed to help you with this.
Nande konna koto o tetsudau hame ni natta no ka, mou ichido riyuu o kikasete kure.

結局道に迷って、タクシーに乗る羽目になっちゃったよ。
I ended up getting lost and taking a cab there.
Kekkyoku michi ni mayotte, takushii ni noru hame ni nacchatta yo.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 166 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – 羽目になる (hame ni naru)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang