Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 170 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – あくまでも (akumade mo)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – あくまでも (akumade mo)
– Meaning: To the end; persistently; absolutely; to the utmost degree
– Formation: あくまでも + Noun/Verb
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
わたしはあくまでも彼女を見つけるつもりです。
I will definitely find her.
Watashi wa akumade mo kanojo o mitsukeru tsumori desu.
あの人はあくまでも積極的で真剣だ。
That person is so positive and earnest.
Ano hito wa akumade mo sekkyokuteki de shinken da.
君はあくまでも彼を憎みたいんだね。
You are determined to hate him.
Kimi wa akumade mo kare o nikumitain da ne.
ちょっと試してみただけです。あなたはあくまでも正しいことがわかりました。
I was only testing you, and you ring true every time.
Chotto tameshite mita dake desu. anata wa akumade mo tadashii koto ga wakarimashita.
あくまでも美しい夏の日だった。
It was the most beautiful summer’s day.
Akumade mo utsukushii natsu no hi datta.
その人の動機はあくまでもりっぱな、義侠的なものなのですが、名は出したくないというのです。
His motives are, to the last degree, honorable and chivalrous, but he prefers to remain unknown.
Sono hito no douki wa akumade mo rippa na, gikyouteki na mono na no desu ga, na wa dashitakunai to iu no desu.
自分の信ずるところはあくまでも信じ、使命感を増幅させることを自分につねに求めていた。
What he believed, he believed completely and sought to propagate with missionary fervor.
Jibun no shinzuru tokoro wa akumademo shinji, shimeikan o zoufuku saseru koto o jibun ni tsune ni motomete ita.
昔は、気ちがいは、あくまでも気ちがいであって、科学用語などを捜しまわって、やわらげなかったものだ。
In the past if a man was mad he was mad and we didn’t look about for scientific terms to soften it down.
Mukashi wa, kichigai wa, akumademo kichigai de atte, kagaku yougo nado o sagashimawatte, yawaragenakatta mono da.
しかしその場合はあくまでもノートに触っているときだけだ。手を放せば、またすべての記憶はなくなる。
But in that circumstance, it’s only while you’re in contact with the notebook. once you let go, all memories will vanish again.
Shikashi so no baai wa akumademo nooto ni sawatte iru toki dake da. te o hanaseba, mata subete no kioku wa naku naru.
もしあんたのお話に何か言い抜かしたことがなかったら、僕は全く同感なのでした。さて、いったい、何を言い抜かしたのかということになると、はっきり口に出して言い表わすことができません。しかし、あなたのことばがあくまでも真実だというには、もちろん、何かが欠けています。
I quite agree with you, if there were not something lacking in your speech. i cannot undertake to say precisely what it is, but you have certainly omitted something, and you cannot be quite just while there is something lacking.
Moshi anta no ohanashi ni nani ka iinukashita koto ga nakattara, boku wa mattaku doukan na no deshita. sate, ittai, nani o iinukashita no ka to iu koto ni naru to, hakkiri kuchi ni dashite iiarawasu koto ga dekimasen. shikashi, anata no kotoba ga akumademo shinjitsu da to iu ni wa, mochiron, nanika ga kakete imasu.
気の毒にも、ヒロシはひどく私のことを気づかって、家まで送りとどけてくれたが、あくまでもデリケートな気持をもって、ただの一度も気休めのことばを発せず、ほとんどしまいまで口をつぐんでいた。
Poor hiroshi was much impressed—painfully so. he took me all the way home; not attempting to console me, but behaving with the greatest delicacy.
Ki no doku ni mo, hiroshi wa hidoku watashi no koto o kidzukatte, ie made okuri todokete kureta ga, akumademo derikeeto na kimochi o motte, tada no ichido mo kiyasume no kotoba o hassezu, hotondo shimai made kuchi o tsugunde ita.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 170 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – あくまでも (akumade mo)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!