Bài 174 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Ni momashite

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 174 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – にもまして (ni momashite)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – にもまして (ni momashite)

– Meaning: More than…; above…

– Formation: Noun + にもまして

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

彼女は前にもまして元気なくうなずいた。
She nodded more dejectedly than ever.
Kanojo wa mae ni momashite genki naku unazuita.

けれども彼には、これにもまして悪い行いがあるのです。
I have not yet told you the height of his villainy.
Keredomo kare niwa, kore ni momashite warui okonai ga aru no desu.

彼女は以前にもまして美しい。
She looks more beautiful than ever.
Kanojo wa izen ni momashite utsukushii.

今回のイベントは、前回にもまして好評だった。
This event received better reviews than the last one.
Konkai no ibento wa, zenkai ni momashite kouhyou datta.

大学生の就職は、今年は去年にもまして、さらに厳しい状況になることが予想される。
University students are expected to have harder time finding jobs this year than last year.
Daigakusei no shuushoku wa, kotoshi wa kyonen ni momashite, sara ni kibishii joukyou ni naru koto ga yosou sareru.

あいつはまっ青な顔をして、こそこそ逃げていったが、そのときギロリと見かえした両の目は、どんな嚇し文句にもまして怖ろしく感じられた。
He slunk away with a livid face and two venomous eyes which uttered more threats than his tongue could do.
Aitsu wa massao na kao o shite, kosokoso nigete itta ga, sono toki girori to mikaeshita ryou no me wa, donna odoshi monku ni momashite osoroshii kanjirarerta.

経済的な成功にもまして重要なのは、百万人以上の人々がスケート・リンクでスケートを楽しんだことだ。
What’s more important than economic success is the fact that more than a million skaters enjoyed the skating rink.
Keizaiteki na seikou ni momashite juuyou na no wa, hyakuman nin ijou no hitobito ga sukeeto rinku de sukeeto o tanoshinda koto da.

私はまだやればできることを悟りました、いやそれどころか私の実力は以前にもまして強くなっていたのです。
I found that i was not yet finished. no, indeed, my powers were stronger than ever.
Watashi wa mada yareba dekiru koto o satorimashita, iya sore dokoro ka watashi no jitsuryoku wa izen ni momashite tsuyoku natte ita no desu.

私に向けられる彼女の視線には、いままでにもまして、取りのぞきようのないまでの、根深い嫌悪がこもっていた。
Her glance, now more than ever, when turned on me, expressed an insuperable and rooted aversion.
Watashi ni mukerareru kanojo no shisen ni wa, ima made ni momashite, torinozokiyou no nai made no, nebukai ken’o ga komotte ita.

現代の世界がめまぐるしく変化していることを考えれば、チャンスを逃さず摑むことは、以前にもまして重要だ。
Given how fast the world moves today, grabbing opportunities is more important than ever.
Gendai no sekai ga memagurushiku henka shite iru koto o kangaereba, chansu o nogasazu tsukamu koto wa, izen ni momashite juuyou da.

それほどに若さということは、私にとっては何にもまして魅力のある資質だ。
Youth is to me so much the most magical of all gifts.
Sore hodo ni wakasa to iu koto wa, watashi ni totte wa nani ni momashite miryoku no aru shishitsu da.

ソ連軍の強大な力にもまして彼が力説したのは、共産主義インターナショナルの及ぼす微妙な腐蝕作用であった。
Even more than the hard power of the soviet army, he dwelt upon the subtle and corrosive influence of the communist international.
Soren gun no kyoudai na chikara ni moma shite kare ga rikisetsu shita no wa, kyousan shugi intaanashonaru no oyobosu bimyou na fushoku sayou de atta.

無秩序が風土病のありさまであったが、その地表の下では、確実にひとつの風潮が高まり、中国国内の政治的不安定にもまして、日本の帝国主義的野心に対する脅威となっていた。それは、中国民族主義の潮流であった。
Disorder was seemingly endemic, but beneath this a steady tide was rising which threatened japan’s imperialist ambitions even more than political instability in china: the tide of chinese nationalism.
Muchitsujo ga fuudobyou no arisama de atta ga, sono chihyou no moto de wa, kakujitsu ni hitotsu no fuuchou ga takamari, chuugoku kokunai no seijiteki fuantei ni moma shite, nihon no teikoku shugiteki yashin ni tai suru kyoui to natte ita. sore wa, chuugoku minzoku shugi no chouryuu de atta.

労働者は、生産を続行することによって経済危機の解決に貢献したいと強く願っていたのである。しかしそれにもまして、生産現場を占拠する経験をつうじて、労働者はそれまで経営者の独占事項とみなされていた根本的な決定を、自分たちの手で行えるという自身を深めた。
By keeping production going, workers identified themselves as individuals eager to help solve the economic crisis. beyond this, their takeovers revealed a growing confidence that they were capable of making basic decisions previously regarded as the exclusive prerogative of management.
Roudousha wa, seisan o zokkou suru koto ni yotte keizai kiki no kaiketsu ni kouken shitai to tsuyoku negatte ita no de aru. shikashi sore ni moma shite, seisan genba o senkyo suru keiken o tsuujite, roudousha wa sore made keieisha no dokusen jikou to minasarete ita konponteki na kettei o, jibuntachi no te de okonaeru to iu jishin o fukameta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 174 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – にもまして (ni momashite)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang