Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài số 11 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp.
Trong bảng từ vựng bên dưới có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Anh. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Trong bài học, ngoài từ vựng còn có phần giải thích ngữ pháp rất cặn kẽ. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật luyện thi chứng chỉ JLPT từ N5 – N3 tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIÊT
# Bảng từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihong
NO | WORD | KANJI | MEANING |
1 | やすみます | 休みます | Take a day off |
2 | かかります | かかります | Take ( referring to time or money) |
3 | [にほんにいます] | 日本にいます | Stay, be ( in Japan) |
4 | います | います | Have |
5 | ひとつ | 一つ | One ( Used when counting things) |
6 | ふたつ | 二つ | two |
7 | みっつ | 三つ | three |
8 | よっつ | 四つ | four |
9 | いつつ | 五つ | five |
10 | むっつ | 六つ | six |
11 | ななつ | 七つ | seven |
12 | やっつ | 八つ | eight |
13 | ここのつ | 九つ | nine |
14 | とお | とお | ten |
15 | いくつ | いくつ | How many |
16 | ひとり | 一人 | One person |
17 | ふたり | 二人 | two person |
18 | ~にん | ~人 | ~people |
19 | ~だい | ~だい | ~Counter for machines , cars, etc.) |
20 | ~まい | ~まい | ~Counters for paper, stamps, etc.) |
21 | ~かい | ~かい | ~Times |
22 | りんご | りんご | Apple |
23 | みかん | みかん | Mandarin Orange |
24 | サンドイッチ | sandwich | |
25 | カレー(ライス) | Curry ( and rice ) | |
26 | アイスクリーム | Ice cream | |
27 | きって | 切手 | Postage Stamp |
28 | はがき | 葉書 | Post card |
29 | ふうとう | 封筒 | Envelope |
30 | そくたつ | 速達 | Special delivery |
31 | かきとめ | 書留 | Registered mail |
32 | エアメール | Airmail | |
33 | ふなびん | 船便 | Sea mail |
34 | りょうしん | 両親 | Parents |
35 | きょうだい | 兄弟 | Brothers and sisters |
36 | あに | 兄 | (my) elder brother |
37 | おにいさん | お兄さん | (someone else’s) elder brother |
38 | あね | 姉 | (my) elder sister |
39 | おねえさん | お姉さん | (someone else’s) elder sister |
40 | おとうと | 弟 | (my) younger brother |
41 | おとうとさん | 弟さん | (someone else’s) younger brother |
42 | いもうと | 妹 | (my) younger sister |
43 | いもうとさん | 妹さん | (someone else’s) younger sister |
44 | がいこく | 外国 | Foreign country |
45 | ~じかん | <~時間 | ~Hours |
46 | ~しゅうかん | <~週間> | ~Weeks |
47 | ~かげつ | <~ヶ月> | ~Months |
48 | ~ねん | <~年> | ~Years |
49 | ~ぐらい | About~ | |
50 | どのくらい | How long | |
51 | ぜんぶで | 全部で | In total |
52 | みんな | みんな | All, everything |
53 | ~だけ | ~Only | |
54 | いらっしゃいませ | Welcome/ May I help you?( A greeting to a customer or a guest entering a shop, etc) | |
55 | いい (お)てんきですね | いいお天気ですね | Nice weather, isn’t it? |
56 | おでかけですか | お出かけですか | Are you going out? |
57 | ちょっと ~まで | I’m just going to~ | |
58 | いってらっしゃい | So long. ( Go and come back) | |
59 | いって いらっしゃい | So long. ( I’m going and coming back) | |
60 | いって まいります | So long. ( I’m going and coming back) | |
61 | いってきます | I’m going | |
62 | それから | And, further more | |
63 | オーストラリア | Australia |
# Giải thích một số ngữ pháp tiếng Nhật trong bài học
1. Saying numbers
-
1) ひとつ、ふたつ、。。。とお。These words are usesd to count things up to ten. Eleven and higher are counted by using the numbers themseves.2) Counter SuffixesWhen counting some sorts of things or expressing the quantity of things, counter suffixes are attached after the numbers.
-
一人 number of people except for one and two (ひとりandふたり are used for one and two. 4人 is readよにん
-
一枚 Number of thin or flat things such as paper, dishes, shirts, CDS, etc
-
一台 number of machines or vehicles likes cars and bicycles.
-
一回 times
-
一分 minutes
-
一時間 hours
-
一か月 weeks
-
一年 years
- 一日 Days. The number of days takes the counter suffix にち. Howerver, from two to ten , the same words as used for dated are used. (“One day” is 1 にち、”two days” is ふつか,..)
Details and other counter suffixes are listed in the appendices.
3)Usage
Quantifiers ( numbers with counter suffixes) are usually put before the verbs they midify. However, this is not always the case with length of time.りんごを4つ買いました。 We bought four apples.
外国人の学生が2人います。There are two foreign students
国で2か月日本語を勉強しました。I studied Japanese for two months in my country.
4) Interrogatives
1)いくつ is used to ask how many about things which are counted as ひとつ、ふたつ…
みかんをいくつ買いましたか。
8つ買いました。
How many mandarin oranges did you buy?
I bought eight
2) なん is used with a counter suffix to ask how many.
この会社に外国人が何人いますか?
5人います
How many foreigners are there in this company?
There are five.
毎晩何時間日本語を勉強しますか
2時間勉強します。
How many hours do you study Japanese every night.
Two hours.
3) どのくらい is used to ask the lenght of time something takes. You can use various units of time in the answer.
どのくらい日本語を勉強しますか
3年勉強しました。
How long did you study Japanese?
I studied it for three years.
大阪から東京までどのくらいかかりますか
新幹線で2時間半かかります。
How long does it take from Osaka to Tokyo?
It takes two and a half hours by Shinkansen.
5) ぐらい
ぐらい is added after quantifiers to mean ” about “.
学校に先生が30人ぐらいいます。
There are about thirty teachers in our school.
15分ぐらいかかります。
It takes about fifteen minutes.
2. Quantifiers(Period) に 一回 V
With this expression you can how often you do something.
1ヵ月に2回映画を見ます。
I go to see movies twice a month.
3.Quantifier だけ / N だけ
だけ means “only”. It is added after quantifiers or nouns to express that there is no more or nothing ( no one ) else.
パワー電気に外国人の社員が1人だけいます
There is only one foreign employee in Power Electric.
休みは日曜日だけです。
I only have Sundays off.
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài số 11 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo trình Minna No Nihongo tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minna No Nihongo
Bonus: Sách hiện có bán trên các kênh thương mại điện tử như Amazon, Tiki, Lazada, nhà sách Fahasa…
Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là tại sao phải học từ vựng từ quyển sách giáo trình Minna No Nihongo? Nếu bạn chưa biết thì mình sẽ nói đơn giản như sau: Đây là giáo trình tiêu chuẩn quốc tế cho bất kì ai học tiếng Nhật Bản, được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học trên toàn thế giới.
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!