Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài số 14 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp.
Trong bảng từ vựng bên dưới có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Anh. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Trong bài học, ngoài từ vựng còn có phần giải thích ngữ pháp rất cặn kẽ. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật luyện thi chứng chỉ JLPT từ N5 – N3 tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIÊT
# Bảng từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihong
NO | WORD | KANJI | MEANING |
1 | つけます | 付けます | Turn on |
2 | けします | 消します | Turn off |
3 | あけます | 開けます | Open |
4 | しめます | 閉めます | Close, shut |
5 | いそぎます | 急ぎます | Hurry |
6 | まちます | 待ちます | Wait |
7 | とめます | 止めます | Stop, park |
8 | まがります | 曲がります | Turn |
9 | もちます | 持ちます | Hold |
10 | とります | 取ります | Take, pass |
11 | てつだいます | 手伝います | Help |
12 | よびます | 呼びます | Call |
13 | はなします | 話します | Speak, talk |
14 | みせます | 見せます | Show |
15 | おしえます | 教えます | Tell |
16 | はじめます | 始めます | Start, begin |
17 | ふります | 降ります | Rain |
18 | コピーします | Copy | |
19 | エアコン | Air conditioner | |
20 | パスポート | Passport | |
21 | なまえ | 名前 | Name |
22 | じゅうしょ | 住所 | Address |
23 | ちず | 地図 | Map |
24 | しお | 栞 | Salt |
25 | さとう | 砂糖 | Sugar |
26 | よみかた | 読み方 | How to read, way of reading |
27 | ゆっくり | Slowly, leisurely | |
28 | すぐ | Immediately | |
29 | また | Again | |
30 | あとで | 後で | Later |
31 | もうすこし | もう少し | ~more, another~ |
# Giải thích một số ngữ pháp tiếng Nhật trong bài học
1. Verb conjugation
Verbs in Japanese change their forms, i.e., they conjugate, and they are divided into three groups according to the type of conjugation. Depending on the following phrases, you can make sentences with various meanings.
2. Verb groups
1) Group I verbs
In the verbs of this group, the last sound of the ます – form is that of the い-line.
かきます write のみます drink.
2) Group II verbs
In most of the verbs of this group , last sound of the ます-form is that of the え- line, but in some verbs the last sound of the ます-form is that of the い-line.
たべます eat みせます show みます see
3)Group III verbs
Verbs of this group include します and “noun denoting an action + します” as well as きます。
3. Verb て – form
The verb form which ends with て or で is called the て- form. How to make the て-form of a verb depends on which group the verb belongs to as explained below.
1)Group I Depending on the last sound of the ます-form, the て- form of the verbs of this group is made as shown in the form table. Note that the て- form of the verb いきます、いって , is an exception.
2)Group II Attach て to the ます-form.
3)Group III Attach て to the ます-form.
4. Vて-form ください
Please do…
This sentence pattern is used to ask, instruct or encourage the listener to do something. Naturally if the listener is one’s superior, this expression cannot be used for giving instructions to him/her. The sentences shown below are examples of asking, instructing and encouraging, respectively.
すみませんが、この漢字の読み方を教えてください。
Excuse me, could you tell me how to read this kanji, please.?
ここに住所と名前を書いてください
Please write you name and address here.
ぜひ遊びに来てください。
Please come to my place.
When it is used to ask the listener to do something, すみませんが is often added before V て-form ください. This expression is pliter than only saying Vて-form ください.
5. Vて-form います
Be V-ing
This sentence pattern indicates that a certain action or motion us in progress.
ミラーさんは今電話をかけています。
Mr Miller is making a phone call now.
今雨が降っていますか? Is it raining now
。。。はい、降っています。 …Yes, it is.
。。。いいえ、降っていません。 …No, it is not.
6. Vます-form ましょか
– Shall I…?
This expression is used when the speaker is offering to do something for the listener.
A.あしたも来ましょうか Shall I come tomorrow, too?
B.ええ10時にきてください。 ….Yes, please come at ten.
A.傘を貸しましょうか Shall I lend you an umbrella?
B.すみません。お願いします。 …Yes, please.
A.荷物を持ちましょうか Shall I carry your parcel?
B.いいえ、けっこうです。 …No, thank you.
In the above example conversations, B demontratres how to politely ask or instruct someone to do something, to accept an offer with gratitude and to decline an offer poitlely.
7. S1がS2
…But…
失礼ですが、お名前は?
Excuse me, but may I have your name?
すみませんが塩を取ってください。
Please pass me the salt.
You learned the conjunctive particle が in lesson 8. In expressions such as しつれいですが orすみませんが , which are used as introductory remarks when speaking to someone, が , losing its original meaning, is used to connect two sentences lightly.
8. NがV
When describing a natural phenomenon, the subject is indicated by が.
雨が降っていますか.
It is raining.
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài số 14 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo trình Minna No Nihongo tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minna No Nihongo
Bonus: Sách hiện có bán trên các kênh thương mại điện tử như Amazon, Tiki, Lazada, nhà sách Fahasa…
Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là tại sao phải học từ vựng từ quyển sách giáo trình Minna No Nihongo? Nếu bạn chưa biết thì mình sẽ nói đơn giản như sau: Đây là giáo trình tiêu chuẩn quốc tế cho bất kì ai học tiếng Nhật Bản, được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học trên toàn thế giới.
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!