Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài số 18 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp.
Trong bảng từ vựng bên dưới có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Anh. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Trong bài học, ngoài từ vựng còn có phần giải thích ngữ pháp rất cặn kẽ. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật luyện thi chứng chỉ JLPT từ N5 – N3 tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIÊT
# Bảng từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihong
NO | WORD | KANJI | MEANING |
1 | できます | be able to, can | |
2 | あらいます | 洗います | wash |
3 | ひきます | 弾きます | play (stringed or keyboard instruments) |
4 | うたいます | 歌います | sing |
5 | あつめます | 集めます | collect, gather |
6 | すてます | 捨てます | throw away |
7 | かえます | 換えます | exchange, change |
8 | うんてんします | 運転します | drive |
9 | よやくします | 予約します | reserve, book |
10 | けんがくします | 見学します | visit some place for study |
11 | ピアノ | piano | |
12 | ~メートル | ~ meter | |
13 | こくさい | 国際 | international |
14 | げんきん | 現金 | cash |
15 | しゅみ | 趣味 | hobby |
16 | にっき | 日記 | diary |
17 | [お]いのり[をします] | [お]祈り[~をします] | prayer (pray) |
18 | かちょう | 課長 | section chief |
19 | ぶちょう | 部長 | department chief |
20 | しゃちょう | 社長 | president of a company |
21 | どうぶつ | 動物 | animal |
22 | うま | 馬 | horse |
23 | へえ | Really! (used when expressing surprise) | |
24 | それはおもしろいですね | That must be interesting | |
25 | なかなか | not easily (used with negatives) | |
26 | ぼくじょう | 牧場 | ranch, stock farm |
27 | ほんとうですか | Really? | |
28 | ぜひ | by all means | |
29 | ビートルズ | the Beatles, famous British music group |
# Giải thích một số ngữ pháp tiếng Nhật trong bài học
1. Verb dictionary form
This form is the basic form of a verb. Verbs are given in this form in the dictionary, hence the name. How to make the dictionary form is given below.
Group I | In the verbs of this group, the last sound of ます-form is always in the い-line. Replace it with the sound in the う-line to make the dictionary form. |
Group II | Attach るto the ます-form. |
Group III | しますbecomes するand きますbecomes くる. |
2.
NV dictionary formこと |
ができます |
can … |
できますis the verb which expresses ability or possibility. A noun and V dictionary form ことbefore がindicates the content of ability or possibility.
1) Noun
Nouns placed before がare mostly nouns which express actions such as driving a car, shopping, skiing, dancing, etc. Nouns such as にほんご, which is associated with the action はなす, or ピアノ, which is associated with the actionひく, can also be used here.
ミラーさんは日本語ができます。
Mr. Miller can speak Japanese.
雪がたくさん降りましたから、ことしはスキーができます。
It’s snowed a lot, so we can ski this year.
2) Verb
When a verb is used to describe ability or possibility, ことshould be attached to the dictionary form of the verb to make it a nominalized phrase and then ができますis put after that.
ミラーさんは漢字を読むことができます。
Mr. Miller can read Kanji.
カードで払うことができます。
You can pay by credit card.
3.
わたしの趣味は |
NV dictionary formこと |
です |
My hobby is … |
As shown in the sentences below, V dictionary form ことcan express the content of hobbies more concretely than the noun alone can do.
わたしの趣味は音楽です。
My hobby is music.
わたしの趣味は音楽を聞くことです。
My hobby is listening to the music.
4. – V1 dictionary form Nの Quantifier (period)まえに、
V2…, before …
1) Verb
This sentence pattern indicates that the action of V2 occurs before the action of V1 takes place. Even when the tense V2 is in the past tense or the future tense, V1 is always in the dictionary form.
日本へ来るまえに、日本語を勉強しました。
I studied Japanese before I came to Japan.
寝るまえに、本を読みます。
I read a book before I go to bed.
2) Noun
When まえにcomes after a noun, the particleの is put between the noun and まえに. Nouns before まえにare nouns which express actions or nouns which imply actions.
食事のまえに、手を洗います。
I wash my hands before eating.
3) Quantifier (period)
Whenまえに comes after a quantifier (period), the particleの is not necessary.
田中さんは1時間まえに、出かけました。
Mr. Tanaka left an hour ago.
5. なかなか
Whenなかなか is accompanied by a negative expression, it means “not easily” or “not as expected”.
日本ではなかなか馬を見ることができません。
In Japan we can rarely see horses.
[Note] はof にほんではis attached to でto emphasize the location or area under discussion.
6. ぜひ
ぜひis used with expressions of hope and request such as ほしいです, Vます-form たいですand Vて-form くださいand emphasizes the meaning of the expressions.
ぜひ北海道へ行きたいです。
I want to go to Hokkaido very much.
ぜひ遊びに来てください。
Please come to my place.
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài số 18 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo trình Minna No Nihongo tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minna No Nihongo
Bonus: Sách hiện có bán trên các kênh thương mại điện tử như Amazon, Tiki, Lazada, nhà sách Fahasa…
Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là tại sao phải học từ vựng từ quyển sách giáo trình Minna No Nihongo? Nếu bạn chưa biết thì mình sẽ nói đơn giản như sau: Đây là giáo trình tiêu chuẩn quốc tế cho bất kì ai học tiếng Nhật Bản, được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học trên toàn thế giới.
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!