Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài số 26 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp.
Trong bảng từ vựng bên dưới có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Anh. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Trong bài học, ngoài từ vựng còn có phần giải thích ngữ pháp rất cặn kẽ. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật luyện thi chứng chỉ JLPT từ N5 – N3 tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIÊT
# Bảng từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihong
NO | WORD | KANJI | MEANING |
1 | みます | 見ます,診ます | check |
2 | さがします | 探します、捜します | look for, search |
3 | おくれます[じかんに~] | 遅れます[時間に~] | be late (for an appointment, etc.) |
4 | まにあいます[じかんに~] | 間に合います[時間に~] | be in time (for an appointment, etc.) |
5 | やります | do | |
6 | さんかします[パーティーに~] | 参加します | attend (a party) |
7 | もうしこみます | 申し込みます | apply for, enter for |
8 | つごうがいい | 都合がいい | convenient (concerning time) |
9 | つごうがわるい | 都合が悪い | inconvenient (concerning time) |
10 | きぶんがいい | 気分がいい | feel well |
11 | きぶんがわるい | 気分が悪い | feel ill |
12 | しんぶんしゃ | 新聞社 | newspaper publishing company |
13 | じゅうどう | 柔道 | judo |
14 | うんどうかい | 運動会 | athletic meeting |
15 | ばしょ | 場所 | place |
16 | ボランティア | volunteer | |
17 | ~べん | ~弁 | ~ dialect |
18 | こんど | 今度 | next time, another time |
19 | ずいぶん | pretty, very | |
20 | ちょくせつ | 直接 | directly |
21 | いつでも | anytime | |
22 | どこでも | anywhere | |
23 | だれでも | anybody | |
24 | なんでも | 何でも | anything |
25 | こんな~ | ~ like this | |
26 | そんな~ | ~ like that (near the listener) | |
27 | あんな~ | ~ like that (far from both the listener and the speaker) | |
28 | NHK | Nippon Hoso Kyokai (broadcasting company) | |
29 | こどものひ | こどもの日 | Children’s Day |
30 | エドヤストア | fictitious store | |
31 | かたづきます | 片づきます | (boxes) be put in order |
32 | ごみ | garbage, trash, dust | |
33 | だします[ごみを~] | 出します | put out (trash) |
34 | もえます[ごみが~] | 燃えます | (trash) burn |
35 | げつ・すい・きん | 月・水・金 | Monday, Wednesday and Friday |
36 | おきば | 置き場 | place where something is put |
37 | よこ | 横 | side |
38 | びん | 瓶 | bottle |
39 | かん | 缶 | can |
40 | [お]ゆ | [お]湯 | hot water |
41 | ガス | gas | |
42 | ~がいしゃ | ~会社 | ~ company |
43 | れんらくします | 連絡します | contact |
44 | こまったなあ | 困ったなあ | What shall I do? |
45 | でんしメール | 電子メール | electronic mail |
46 | うちゅう | 宇宙 | space, universe |
47 | こわい | 怖い | be afraid of |
48 | うちゅうせん | 宇宙船 | spaceship |
49 | べつの | 別の | another |
50 | うちゅうひこうし | 宇宙飛行士 | astronaut |
51 | どいたかお | 土井隆雄 | Japanese astronaut (1955 – ) |
# Giải thích một số ngữ pháp tiếng Nhật trong bài học
1. Plain form + んです
な-adj / N: ~だ → ~な
~んですis an expression used to explain cause, reasons, grounds, etc., strongly . ~んですis used in spoken language, while ~のです is used in written language. ~んですis used in the following ways.
1) ~んですか
This expression is used in the following cases.
- When the speaker guesses the reason or the cause as to what he has seen or heard and then confirms whether he is correct.
渡辺さんは時々大阪弁を使いますね。
大阪に住んでいたんですか。
ええ、15歳まで大阪に住んでいました。
Ms. Watanabe, you sometimes speak Osaka dialect.
Have you lived in Osaka?
Yes, I lived in Osaka until I was fifteen.
- When the speaker asks for information about what he has seen or heard.
おもしろいデザインの靴です。どこで買ったんですか。
エドヤストアで買いました。
The design of your shoes is interesting. Where did you buy them?
I bought this pair at Edoya Store .
- When the speaker asks the listener to explain the reason or the cause of what he has seen or heard.
どうして遅れたんですか。(*)
Why were you late?
- When asking for an explanation of a situation.
どうしたんですか。(**)
What’s the matter?
[Note] “~んですか” sometimes contains the speaker’s surprise, suspicion, strong curiosity, etc. Inappropriate use, therefore, may offend the listener, so it is necessary to be careful with this expression.
2) ~んです
This expression is used in the following cases.
- When stating the reason or cause as an answer to such questions as in (*) and (**) above.
どうして遅れたんですか。
バスが来なかったんです。
Why were you late?
Because the bus didn’t come.
どうしたんですか。
ちょっと気分が悪いんです。
What’s the matter?
I don’t feel well.
- When the speaker adds the reason or the cause to what he’s stated.
毎朝新聞を読みますか。
いいえ。時間がないんです。
Do you read newspaper every morning?
No. I don’t have the time.
3) ~んですが、~
~んですがis used to introduce a topic. It is followed by a request, an invitation or an expression seeking permission. がin this case is used to connect sentences lightly and indicates hesistation and reservation on the speaker’s side.
日本語で手紙を書いたんですが、ちょっと見ていただけませんか。
I’ve written a letter in Japanese. Could you please check it for me?
NHK を見学したいんですが、どうしたらいいですか。
I want to tour NHK. How can I do that?
2. Vて-formいただけませんか
Would you please do me a favor of ~ing?
This is a request expression that is politer than ~てください
いい先生を紹介していただけませんか。
Would you please introduce a good teacher to me?
3. Interrogative Vた-formらいいですか
What/When/Where/Which/How/Who shall I?
どこでカメラを買ったらいいですか。
Where should I buy a camera?
細かいお金がないんですが、どうしたらいいですか。
I don’t have any small change. What shall I do?
~たらいいですかis used when the speaker asks the listener for some advice or instructions about what to do.
4. N (object) は好きです/嫌いです/上手です/下手です/あります
like / dislike / be good at / be poor at / have, etc. N
運動会に参加しますか。
いいえ。スポーツはあまり好きじゃないんです。
Are you going to participate in the athletic meeting?
No. I don’t like sports very much.
You learned in Book I (Lesson 10 and 17) that subjects and also objects indicated by をcan become topics and be highlighted byは . Objects indicated by がcan also be highlighted byは .
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài số 26 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo trình Minna No Nihongo tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minna No Nihongo
Bonus: Sách hiện có bán trên các kênh thương mại điện tử như Amazon, Tiki, Lazada, nhà sách Fahasa…
Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là tại sao phải học từ vựng từ quyển sách giáo trình Minna No Nihongo? Nếu bạn chưa biết thì mình sẽ nói đơn giản như sau: Đây là giáo trình tiêu chuẩn quốc tế cho bất kì ai học tiếng Nhật Bản, được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học trên toàn thế giới.
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!