Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài số 36 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp.
Trong bảng từ vựng bên dưới có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Anh. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Trong bài học, ngoài từ vựng còn có phần giải thích ngữ pháp rất cặn kẽ. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật luyện thi chứng chỉ JLPT từ N5 – N3 tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIÊT
# Bảng từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihong
NO | WORD | KANJI | MEANING |
1 | とどきます[にもつが~] | 届きます[荷物が~] | (parcels) be delivered |
2 | でます[しあいに~] | 出ます[試合に~] | participate (in the game) |
3 | うちます[ワープロを~] | 打ちます | type (on a word processor) |
4 | ちょきんします | 貯金します | save money |
5 | ふとります | 太ります | get flat |
6 | やせます | get slim, lose weight | |
7 | すぎます[7じを~] | 過ぎます[7時を~] | pass (7 o’clock) |
8 | なれます[しゅうかんに~] | 慣れます[習慣に~] | get accustomed to (the customs) |
9 | かたい | 硬い | hard, tough, solid |
10 | やわらかい | 軟らかい | soft, tender |
11 | でんし~ | 電子~ | electronic ~ |
12 | けいたい~ | 携帯~ | portable ~ |
13 | こうじょう | 工場 | factory |
14 | けんこう | 健康 | health |
15 | けんどう | 剣道 | kendo (Japanese style fencing) |
16 | まいしゅう | 毎週 | every week |
17 | まいつき | 毎月 | every month |
18 | まいとし(まいねん) | 毎年 | every year |
19 | やっと | finally | |
20 | かなり | fairly | |
21 | かならず | 必ず | without fail, by any means |
22 | ぜったいに | 絶対に | absolutely (used with negatives) |
23 | じょうずに | 上手に | well, skillfully |
24 | できるだけ | as much as possible | |
25 | このごろ | these days | |
26 | ~ずつ | ~ (some amount) per (some suit) | |
27 | そのほうが~ | That is more ~ | |
28 | ショパン | Chopin, Polish musician (1810-49) | |
29 | おきゃくさま | お客様 | guest, customer |
30 | とくべつ[な] | 特別[な] | special |
31 | していらっしゃいます | be doing (respectful equivalent of しています) | |
32 | すいえい | 水泳 | swimming |
33 | ~とか、~とか | ~, ~, and so on | |
34 | タンゴ | tango | |
35 | チャレンジします | challenge | |
36 | きもち | 気持ち | feeling, enthusiasm |
37 | のりもの | 乗り物 | vehicle, means of transportation |
38 | れきし | 歴史 | history |
39 | ~せいき | ~世紀 | -th century |
40 | とおく | 遠く | far, remote place |
41 | きしゃ | 汽車 | locomotive |
42 | きせん | 汽船 | steamboat |
43 | おおぜいの~ | 大勢の~ | many (people) |
44 | はこびます | 運びます | carry, transport |
45 | とびます | 飛びます | fly |
46 | あんぜん[な] | 安全[な] | safe |
47 | うちゅう | 宇宙 | space, universe |
48 | ちきゅう | 地球 | earth |
49 | ライトきょうだい | ライト兄弟 | Wright brothers, American pioneers in aviation |
# Giải thích một số ngữ pháp tiếng Nhật trong bài học
1.
V1 dictionary formV1ない-formない |
ように、V2 |
V1 indicates a purpose or an aim, while V2 indicates a volitional action to get closer to that objective.
速く泳げるように、毎日練習しています。
I practice every day so that I can swim fast.
忘れないように、メモしてください。
Please take a memo so that you will not forget.
The dictionary form of non-volitional verbs such as potential verbs, わかります, みえます,きこえます, なります, etc., or a verb in its negative form should be used before ように.
2.
V dictionary formようにVない-formなく |
なります |
1) なりますindicates that a state changes into another state. The verbs used here express ability or possibility: such as potential verbs, わかります, みえます, etc. V dictionary form ようになりますindicates that a state in which something cannot be done has changed into a state in which it can be done. Vない-formなくなります indicates the reverse (i.e., something can no longer be done).
毎日練習すれば、泳げるようになります。
If you practice every day, you will become able to swim.
やっと自転車に乗れるようになりました。
I’ve finally become able to ride a bicycle.
年を取ると、小さい字が読めなくなります。
As you get older, you cannot read small letters.
太りましたから、好きな服が着られなくなりました。
I gained weight so I can no longer wear my favorite dress.
2) How to give a negative answer to ~ようになりましたかis as follows:
ショパンが弾けるようになりましたか。
いいえ、まだ弾けません。
Have you become able to play work by Chopin?
No, not yet.
[Note] Using a verb which does not reflect ability will render the meaning that a habit which does not exist before has been acquired or a habit which existed before has become obsolete.
日本人は100年ぐらいまえから牛肉や豚肉を食べるようになりました。
The Japanese started to eat beef and pork from about 100 years ago.
車を買ってから、わたしはあまり歩かなくなりました。
I do not walk much since I bought a car.
Such verbs as なれる, ふとる, やせる, etc., which denotes change itself cannot be used in this sentence pattern.
3.
V dictionary formVない-formない |
ようにします |
This sentence pattern is used to express that one habitually or continuously makes efforts to do something or not to do something.
1) ~ようにしています
This expresses that one habitually and continuously tries to do something.
毎日運動して、何でも食べるようにしています。
I try to take exercise every day and eat a variety of foods.
歯に悪いですから、甘いものを食べないようにしています。
I try not to eat sweets because they are bad for my teeth.
2) ~ようにしてください
~て/~ないでくださいare direct request expressions, while ~ようにしてくださいis an indirect request expression and more polite than the former. This pattern is used as shown below.
When requesting someone to try to do something habitually and continuously.
もっと野菜を食べるようにしてください。
Please try to eat more vegetables.
When politely requesting someone to try to do something in a one-off situation.
あしたは絶対に時間に遅れないようにしてください。
Please be sure not to be late tomorrow.
[Note] ~ようにしてくださいcannot be used when requesting something to be done on the spot.
すみませんが、塩を取ってください。
Excuse me, please pass me the salt.
x すみませんが、塩を取るようにしてください。
4. とか
~とかis used to give some examples just like~や, but ~とかis more colloquial. Unlike や, とかsometimes comes after the last noun to be mentioned.
どんなスポーツをしていますか。
そうですね。テニスとか水泳とか…。
What kind of sports do you do?
Well, playing tennis, swimming, and so on.
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài số 36 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo trình Minna No Nihongo tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minna No Nihongo
Bonus: Sách hiện có bán trên các kênh thương mại điện tử như Amazon, Tiki, Lazada, nhà sách Fahasa…
Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là tại sao phải học từ vựng từ quyển sách giáo trình Minna No Nihongo? Nếu bạn chưa biết thì mình sẽ nói đơn giản như sau: Đây là giáo trình tiêu chuẩn quốc tế cho bất kì ai học tiếng Nhật Bản, được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học trên toàn thế giới.
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!