Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài số 37 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp.
Trong bảng từ vựng bên dưới có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Anh. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Trong bài học, ngoài từ vựng còn có phần giải thích ngữ pháp rất cặn kẽ. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật luyện thi chứng chỉ JLPT từ N5 – N3 tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIÊT
# Bảng từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihong
NO | WORD | KANJI | MEANING |
1 | ほめます | 褒めます | praise |
2 | しかります | scold | |
3 | さそいます | 誘います | invite, ask someone to join |
4 | おこします | 起こします | wake (someone) up |
5 | しょうたいします | 招待します | invite |
6 | たのみます | 頼みます | ask, request |
7 | ちゅういします | 注意します | warn, advise |
8 | とります | rob, steal | |
9 | ふみます | 踏みます | step on (someone’s foot) |
10 | こわします | 壊します | break, destroy |
11 | よごします | 汚します | make ~ dirty |
12 | おこないます | 行います | hold, carry out, practice |
13 | ゆしゅつします | 輸出します | export |
14 | ゆにゅうします | 輸入します | import |
15 | ほんやくします | 翻訳します | translate |
16 | はつめいします | 発明します | invent |
17 | はっけんします | 発見します | discover |
18 | せっけいします | 設計します | design, plan |
19 | こめ | 米 | rice |
20 | むぎ | 麦 | barley, wheat |
21 | せきゆ | 石油 | oil |
22 | げんりょう | 原料 | raw material |
23 | デート | date | |
24 | どろぼう | 泥棒 | thief, robber |
25 | けいかん | 警官 | policeman |
26 | けんちくか | 建築家 | architect |
27 | かがくしゃ | 科学者 | scientist |
28 | まんが | 漫画 | comics |
29 | せかいじゅう | 世界中 | all over the world |
30 | ~じゅう | ~中 | all over ~ |
31 | ~によって | by ~ | |
32 | よかったですね | That’s lucky, isn’t it | |
33 | ドミニカ | Dominica | |
34 | げんじものがたり | 源氏物語 | “The Tale of Genji” (Japanese novel) |
35 | むらさきしきぶ | 紫式部 | Heian Period (9th century) female novelist who wrote “The Tale of Genji” (973?-1014?) |
36 | グラハム・ベル | Alexander Graham Bell, American inventor (1847-1922) | |
37 | とうしょうぐう | 東照宮 | shrine dedicated to Tokugawa Ieyasu in Nikko, Tochigi Prefecture |
38 | えどじだい | 江戸時代 | Edo Period (1603-1868) |
39 | サウジアラビア | Saudi Arabia | |
40 | うめたてます | 埋め立てます | reclaim |
41 | ぎじゅつ | 技術 | technology, technique |
42 | とち | 土地 | land |
43 | そうおん | 騒音 | noise |
44 | りようします | 利用します | use |
45 | アクセス | access | |
46 | ごうか[な] | 豪華[な] | gorgeous |
47 | ちょうこく | 彫刻 | engraving, carving, sculpture |
48 | ねむります | 眠ります | sleep |
49 | ほります | 彫ります | engrave, carve |
50 | なかま | 仲間 | colleague, friend |
51 | そのあと | after that | |
52 | いっしょうけんめい | 一生懸命 | with all one’s effort |
53 | ねずみ | mouse | |
54 | いっぴきもいません | 一匹もいません | There is not a single (mouse) |
55 | ねむりねこ | 眠り猫 | The sleeping cat |
56 | ひだりじんごろう | 左甚五郎 | famous Japanese sculptor of the Edo Period (1594-1651) |
# Giải thích một số ngữ pháp tiếng Nhật trong bài học
1. Passive verbs
How to make passive verbs
Passive verbs | |||
polite form | plain form | ||
I | かきます | かかれます | かかれる |
II | ほめます | ほめられます | ほめられる |
III | きますします | こられますされます | こられるされる |
All passive verbs are Group II verbs; they conjugate into the dictionary form, ない-form, て-form, etc.
e.g. かかれる, かかれ(ない), かかれて
2. N1 (person1)は N2 (person2)に V passive
When a person (person2)’s action is directed to another person (peson1), person1 can state it from his/her side by using this sentence pattern. In this case, person1 becomes the topic of the sentence, person2 is marked with に, and a passive verb is used.
先生はわたしを褒めました。
My teacher praised me.
わたしは先生に褒められました。
I was praised by my teacher.
母はわたしに買い物を頼みました。
My mother asked me to go shopping.
わたしは母に買い物を頼まれました。
I was asked to go shopping by my mother.
Something that moves (animals, cars, etc.) can replace person2 in this sentence pattern.
わたしは犬にかまれました。
I was bitten by a dog.
3. N1 (person1)は N2 (person2)にN3を V passive
When a person (person2)’s action is directed to an object belonging to another person (person 1), and person1 feels annoyed or troubled, person1 uses this sentence pattern to express his/her feelings.
弟がわたしのパソコンを壊しました。
My brother broke my personal computer.
わたしは弟にパソコンを壊されました。(*)
I had my personal computer broken by my brother.
Like in sentence pattern 2 above, an animate object or something that moves can replace person2.
わたしは犬に手をかまれました。
I had my hand bitten by a dog.
[Note 1] In this sentence pattern, the topic of the sentence is not the object (N3) of the verb but person1 (N1), who feel annoyed or troubled by what person2 does to the object belonging to him/her. Thusわたしのパソコンはおとうとにこわされました is not correct. You should use sentence (*) shown above instead.
[Note 2] As this sentence pattern is used when person1 is troubled by what person2 does, it cannot be used when person1 is grateful for what person2 does. ~てもらいますis used instead.
わたしは友達に自転車を修理してもらいました。
I had my bicycle repaired by my friend.
x わたしは友達に自転車を修理されました。
4. N (thing) が/はV passive
When you need not mention the person who does the action denoted by a verb, you can make the object of the verb the subject of the sentence. In this case, a passive verb is used.
フランスで昔の日本の絵が発見されました。
An old Japanese picture has been discovered in France.
日本の車は世界中へ輸出されています。
Japanese cars are exported all over the world.
会議は神戸で開かれました。
The assembly was held in Kobe.
5. N1 はN2 (person) によってV passive
When something is created or discovered, and it is stated using a passive verb, the person who created or discovered it is indicated by によってinstead ofに. Verbs like かきます, はつめいします, はっけんします, etc., are used in this sentence pattern.
「源氏物語」は紫式部によって書かれました。
“The Tale of Genji” was written by Murasaki Shikibu.
電話はベルによって発明されました。
The telephone was invented by Bell.
6. Nから/ Nでつくります
When something is made from a raw material, the material is marked withから. When it is obvious to the eye that something is made of a particular material, the material is marked with で.
ビールは麦から造られます。
Beer is made from barley.
昔 日本の家は木で造られました。
Japanese houses were made of wood in the past.
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài số 37 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo trình Minna No Nihongo tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minna No Nihongo
Bonus: Sách hiện có bán trên các kênh thương mại điện tử như Amazon, Tiki, Lazada, nhà sách Fahasa…
Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là tại sao phải học từ vựng từ quyển sách giáo trình Minna No Nihongo? Nếu bạn chưa biết thì mình sẽ nói đơn giản như sau: Đây là giáo trình tiêu chuẩn quốc tế cho bất kì ai học tiếng Nhật Bản, được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học trên toàn thế giới.
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!