Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài số 41 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp.
Trong bảng từ vựng bên dưới có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Anh. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Trong bài học, ngoài từ vựng còn có phần giải thích ngữ pháp rất cặn kẽ. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật luyện thi chứng chỉ JLPT từ N5 – N3 tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIÊT
# Bảng từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihong
NO | WORD | KANJI | MEANING |
1 | いただきます | receive (humble equivalent ofもらいます) | |
2 | くださいます | give (respectful equivalent ofくれます) | |
3 | やります | give (to a younger person or subordinate) | |
4 | よびます | 呼びます | invite |
5 | とりかえます | 取り替えます | exchange |
6 | しんせつにします | 親切にします | be kind to |
7 | かわいい | lovely, cute | |
8 | おいわい | お祝い | celebration, gift |
9 | おとしだま | お年玉 | money given as New Year’s gift |
10 | [お]みまい | [お]見舞い | expression of sympathy, consolatory gift to a sick person |
11 | きょうみ | 興味 | interest |
12 | じょうほう | 情報 | information |
13 | ぶんぽう | 文法 | grammar |
14 | はつおん | 発音 | pronunciation |
15 | さる | ape, monkey | |
16 | えさ | feed, bait | |
17 | おもちゃ | toy | |
18 | えほん | 絵本 | picture book |
19 | えはがき | 絵はがき | picture postcard |
20 | ドライバー | screwdriver | |
21 | ハンカチ | handkerchief | |
22 | くつした | 靴下 | socks, stockings |
23 | てぶくろ | 手袋 | gloves |
24 | ゆびわ | 指輪 | ring |
25 | バッグ | bag | |
26 | そふ | 祖父 | (my) grandfather |
27 | そぼ | 祖母 | (my) grandmother |
28 | まご | 孫 | grandchild |
29 | おじ | (my) uncle | |
30 | おじさん | (someone else’s) uncle | |
31 | おば | (my) aunt | |
32 | おばさん | (someone else’s) aunt | |
33 | おととし | the year before last | |
34 | はあ | yes, I see | |
35 | もうしわけありません | 申し訳ありません | I’m sorry / Excuse me |
36 | あずかります | 預かります | keep, receive (a thing) in trust |
37 | せんじつ | 先日 | the other day |
38 | たすかります | 助かります | be of help |
39 | むかしばなし | 昔話 | old tale, folklore |
40 | ある~ | a certain ~, one ~ | |
41 | おとこ | 男 | man |
42 | こどもたち | 子どもたち | children |
43 | いじめます | bully, abuse, ill-treat | |
44 | かめ | turtle, tortoise | |
45 | たすけます | 助けます | save, help |
46 | [お]しろ | [お]城 | castle |
47 | おひめさま | お姫様 | princess |
48 | たのしく | 楽しく | happily, merrily |
49 | くらします | 暮らします | live, lead a life |
50 | りく | 陸 | land, shore |
51 | すると | and, then | |
52 | けむり | 煙 | smoke |
53 | まっしろ[な] | 真っ白[な] | pure white |
54 | なかみ | 中身 | content |
# Giải thích một số ngữ pháp tiếng Nhật trong bài học
1. Expressions for giving and receiving
In Lesson 7 and 24, you learned expressions for the giving and receiving of things and actions. In this lesson, you will learn other expressions for giving and receiving things and actions, but these reflect the relationship between the giver and the receiver.
1) N1に N2をやります
When the receiver is a person of lower status or an animal or plant, やりますis normally used. However, when the receiver is a person, あげますis often preferred in current Japanese.
わたしは息子にお菓子をやりました(あげました)。
I gave some sweets to my son.
わたしはいぬにえさをやりました。
I gave some food to the dog.
[Note] さしあげますis used when the speaker wants to show particular deference to the receiver.
2) N1に N2 をいただきます
When the speaker receives a thing from a person of higher social status, いただきますis used instead of もらいます.
わたしは部長にお土産をいただきました。
I received a souvenir from the manager.
3) [わたし]にNをくださいます
When a person of higher social status gives the speaker something, くださいますis used instead of くれます.
部長がわたしにお土産をくださいました。
The manager gave me a souvenir.
くださいますis also used when the receiver is a member of the speaker’s family.
部長が娘にお土産をくださいました。
The manager gave a souvenir to my daughter.
2. Giving and receiving of actions
やります, いただきます, and くださいますare also used in expressing the giving and receiving of actions. Examples are shown below.
1) Vて-formやります
わたしは息子に紙飛行機を作ってやりました(あげました)。
I made a paper plan for my son.
わたしは犬を散歩を連れて行ってやりました。
I took my dog for a walk.
わたしは娘の宿題を見てやりました(あげました)。
I checked my daughter’s homework.
[Note] Like ~てあげます, which you learned in Lesson 24, ~てさしあげますmay leave an impression of arrogance. So, it is advisable not to use these expressions directly to a person of higher social status.
2) Vて-form いただきます
わたしは課長に手紙のまちがいを直していただきました。
I had my letter corrected by section chief.
3) Vて-formくださいます
部長の奥さんは[わたしに]お茶を教えてくださいました。
The manager’s wife taught me the tea ceremony.
部長は[わたしを]駅まで送ってくださいました。
The manager took me to the station.
部長は[わたしの]レポートを直してくださいました。
The manager corrected my report.
3. Vて-formくださいませんか
~てくださいませんかis a polite expression of request, although it is less polite than~ていただけませんか in Lesson 26.
コピー機の使い方を教えてくださいませんか。
Will you kindly show me how to use the photocopier?
コピー機の使い方を教えていただけませんか。
Would you kindly show me how to use the photocopier?
4. N にV
The particleに means “as a token of” or “in memory of”.
田中さんが結婚のお祝いにこのお皿をくださいました。
Mr. Tanaka gave this plate as my wedding gift.
わたしは北海道旅行のお土産に人形を買いました。
I bought a doll as a souvenir of the trip to Hokkaido.
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài số 41 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo trình Minna No Nihongo tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minna No Nihongo
Bonus: Sách hiện có bán trên các kênh thương mại điện tử như Amazon, Tiki, Lazada, nhà sách Fahasa…
Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là tại sao phải học từ vựng từ quyển sách giáo trình Minna No Nihongo? Nếu bạn chưa biết thì mình sẽ nói đơn giản như sau: Đây là giáo trình tiêu chuẩn quốc tế cho bất kì ai học tiếng Nhật Bản, được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học trên toàn thế giới.
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!