Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài số 6 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp.
Trong bảng từ vựng bên dưới có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Anh. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Trong bài học, ngoài từ vựng còn có phần giải thích ngữ pháp rất cặn kẽ. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật luyện thi chứng chỉ JLPT từ N5 – N3 tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIÊT
# Bảng từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihong
NO | WORD | KANJI | MEANING |
1 | すいます | 吸います | smoke |
2 | たばこをすいます。 | smoke a cigarette | |
3 | のみます | 飲みます | drink |
4 | たべます | 食べます | eat |
5 | みます | 見ます | see, look at, watch |
6 | ききます | 聞きます | hear, listen |
7 | よみます | 読みます | read |
8 | かきます | 書きます | write, draw, paint |
9 | かいます | 買います | buy |
10 | とります | 撮ります | take [a photo] |
11 | しゃしんをとります。 | 写真を撮りす。 | take [a photo] |
12 | します | do | |
13 | あいます | 会います | meet |
14 | ともだちにあいます。 | 友達に会いす。 | meet [a friend] |
15 | ごはん | ご飯 | a meal, cooked rice |
16 | あさごはん | 朝ご飯 | breakfast |
17 | ひるごはん | 昼ご飯 | lunch |
18 | ばんごはん | 晩ご飯 | supper |
19 | パン | bread | |
20 | たまご | 卵 | egg |
21 | にく | 肉 | meat |
22 | さかな | 魚 | fish |
23 | やさい | 野菜 | vegetable |
24 | くだもの | 果物 | fruit |
25 | みず | 水 | water |
26 | おちゃ | お茶 | tea, green tea |
27 | こうちゃ | 紅茶 | black tea |
28 | ぎゅうにゅう | 牛乳 | milk |
29 | ミルク | milk | |
30 | ジュース | juice | |
31 | ビール | beer | |
32 | (お)さけ | お酒 | alcohol, Japanese rice wine |
33 | サッカー | football, soccer | |
34 | テニス | tennis | |
35 | CD | CD | |
36 | ビデオ | videotape, video deck | |
37 | なに | 何 | what |
38 | それから | after that, and then | |
39 | ちょっと | a little while, a little bit | |
40 | みせ | 店 | store, shop |
41 | レストラン | restaurant | |
42 | てがみ | 手紙 | letter |
43 | えいが | 映画 | movie |
44 | しゃしん | 写真 | photograph |
45 | にわ | 庭 | garden |
46 | しゅくだい [をします] | 宿題 | (do) homework |
47 | レポート | report | |
48 | ときどき | sometimes | |
49 | いつも | always, usually | |
50 | いっしょに | together | |
51 | いいですね | That’s good. | |
52 | ええ | yes | |
53 | こうえん | 公園 | park |
54 | なんですか | 何ですか。 | Yes? |
55 | (お)はなみ [をす] | お花見 | cherry-blossom viewing |
56 | おおさかじょうこうえん | 大阪城公園 | Osaka Castle Park |
57 | わかりました。 | 分かりまた。 | I see |
58 | じゃ、また。 | See you [tomorrow] |
# Giải thích một số ngữ pháp tiếng Nhật trong bài học
1. N を V (transitive)
を is used to indicate the direct object of a transitive verb.
ジュースを 飲みます。 I drink juice.
[Note] を and お are pronounced the same. The former is used only in writing the particle.
2.N を します
The words used as the objects of the verb します cover a fairly wide range. します means that the action denoted by the noun is performed. Some examples are shown below.
- To “play” sports or games
サッカーを します。 Play football
- To “hold” gatherings
会議を します。 Hold a meeting
- To “do” something
宿題を します。 Do homework
3. 何を しますか
This is a question to ask what someone does.
月曜日 何を しますか。 What will you do on Monday?
… 東京へ いきます。 … I’ll go to Tokyo.
きのう 何を しましたか。 What did you do yesterday?
… サッカーを しました。 … I played football.
[Note] You can make a word expressing time the topic by adding は.
月曜日は 何を しますか。 On Monday what will you do?
… 京都へ 行きます。 … I’ll go to Kyoto.
4. なん and なに
Both なん and なに mean “what”.
a) なん is used in the following cases.
* When it precedes a word whose first mora is either in the た, だ, な
それは何ですか。 What is that?
何の本ですか。 What is the book about?
寝るまえに、何と言いますか?
What do you say before going to bed? (L.21)
* When it is followed by a counter suffix or the like.
テレサちゃんは 何歳 (なんさい)ですか。
How old is Teresa?
b) なに is used in all other cases.
何を買いますか。 What will you buy?
5. N (place) で V
When added after a noun denoting a place, で indicates the place where an action occurs.
駅で 新聞を買います。 I buy the newspaper at the station.
6. V ません
When you want to invite someone to do something, this expression is used.
いっしょに 京都へ 行きませんか。
… ええ、いいですね。
Won’t you come to Kyoto with us?
… That’s a nice ideal.
7. V ましょう
This expression is used when a speaker is positively inviting the listener to do something with the speaker. It is also used when responding positively to an invitation.
ちょっと休みましょう。 Let’s have a break.
いっしょに ひるごはんを たべませんか。 Won’t you have lunch with me?
… ええ、食べましょう。 … Yes, let’s go and eat.
[Note] An invitation using V ません shows more consideration to the listener’s will than that using V ましょう.
8. お…
You learned in Lesson 3 that the prefix お is attached to words regarding the listener or the person being referred to show respect (e.g., [お] くに country).
お is also attached to various other words when the speaker is speaking politely (eg., [お] さけ alcohol, [お] はなみ cherry-blossom viewing).
There are some words that are usually used with お without meaning respect or politeness (おちゃ tea, おかね money).
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài số 6 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo trình Minna No Nihongo tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minna No Nihongo
Bonus: Sách hiện có bán trên các kênh thương mại điện tử như Amazon, Tiki, Lazada, nhà sách Fahasa…
Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là tại sao phải học từ vựng từ quyển sách giáo trình Minna No Nihongo? Nếu bạn chưa biết thì mình sẽ nói đơn giản như sau: Đây là giáo trình tiêu chuẩn quốc tế cho bất kì ai học tiếng Nhật Bản, được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học trên toàn thế giới.
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!