Bài 119 – Ngữ pháp JLPT N3 – ばかりに (bakari ni)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 119 – Ngữ pháp JLPT N3 – ばかりに (bakari ni)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ばかりに (bakari ni)

Meaning : Simply because, simply on account of => negative result
Formation:

Verb-casual, past + ばかりに
Noun + (である)ばかりに
なadjective + な/である + ばかりに
いadjective + ばかりに

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

ちょっとした油断をしたばかりに、大怪我をしてしまった。
I suffered serious injuries because i was careless.
Chottoshita yudan o shita bakari ni, ookega o shite shimatta.

物価は上がるばかりに、生活は少し楽にならない。
Because the prices go up, my life is not getting any easier.
Bukka wa agaru bakari ni, seikatsu wa sukoshi raku ni naranai.

お金がないばかりに、今度の旅行には行けなかったのです。
I can’t travel this time because i have no money.
Okane ga nai bakari ni, kondo no ryokou niwa ikenakatta no desu.

彼は競馬に熱中したばかりに、財産を全部失った。
He lost his whole fortune because of his addiction to horse racing.
Kare wa keiba ni necchuu shita bakari ni, zaisan o zenbu ushinatta.

仕事の経験が少ないばかりに、就職口がなかなか見つからない。
I can’t find a job opportunity because of my lack of experience.
Shigoto no keiken ga sukunai bakari ni, shuushokuguchi ga mitsukaranai.

わたしを安心させたいばかりにそんな嘘をおっしゃるのね。
You are just lying to make me feel better.
Watashi o anshin sasetai bakari ni sonna uso o ossharu no ne.

私がいつも心配しておりますのは、娘が、他の方を誰も知らないばかりに、たった一人の人しか知らないで、その人と結婚してしまうのではないかということなのです。
I’ve always been afraid that my daughter might marry someone simply from being thrown with one person only and seeing no one else.
Watashi ga itsumo shinpai shite orimasu no wa, musume ga, hoka no kata o daremo shiranai bakari ni, tatta hitori no hito shika shiranaide, sono hito to kekkon shite shimau no dewa nai ka to iu koto na no desu.

のんびりしていたせいでプロジェクトのスケジュールが遅れ、すっかりあせった人たちが、そのことを考えたくないばかりに仕事をさらに先延ばしにしてしまう。
Procrastinators who are stressed out about how behind they are on a project will put it off even longer to avoid having to think about it.
Nonbiri shite ita sei de purojekuto no sukejuuru ga okure, sukkari asetta hitotachi ga, sono koto o kangaetakunai bakari ni shigoto o sara ni sakinobashi ni shite shimau.

彼は、あなたはタクミを好きなんだと思ってるんですよ。これ以上苦しみたくないばかりに姿を消したんです。
He thought that you cared for takumi. he went away to save himself further pain.
Kare wa, anata wa takumi o suki nan da to omotterun desu yo. kore ijou kurushimitakunai bakari ni sugata o keshitan desu.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 119 – Ngữ pháp JLPT N3 – ばかりに (bakari ni)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang