Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 74 – Ngữ pháp JLPT N3 – どころか (dokoro ka)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – どころか (dokoro ka)
Meaning: Far from, anything but, let alone, much less
Formation:
Verb-casual, non-past + どころか
いadjective + どころか
なadjective + (な)どころか
Noun + どころか
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
忙しくて、休みをとるどころか、食事をする時間もない。
I’m so busy that i don’t even have time to eat, let alone taking a day off.
Isogashikute, yasumi o toru dokoro ka, shokuji o suru jikan mo nai.
私は彼に役に立つどころか、迷惑もかけた。
I not only didn’t help him, i also caused him trouble.
Watashi wa kare ni yaku ni tatsu dokoro ka, meiwaku mo kaketa.
きみは離婚も、それどころか別居も望まないんだな?
You do not want a divorce or even a separation?
Kimi wa rikon mo, sore dokoro ka bekkyo mo nozomanain da na.
この愛想のいい、親切な未亡人は、身分のある婦人どころか、わたしと同じ使用人にすぎない。
This affable and kind little widow is no great dame, but an employee like myself.
Kono aisou no ii, shinsetsu na miboujin wa, mibun no aru fujin dokoro ka, watashi to onaji shiyounin ni suginai.
人の噂は、九日どころか、九十九日たってもやすみませんでした。
The rumors did not die down in nine or even ninety nine days.
Hito no uwasa wa, kokonoka dokoro ka, kyuujuu kunichi tatte mo yasumimasen deshita.
こういう質問は、その企業への関心を示すどころか、自分の無知をさらけだすだけだ。
A question like that shows more ignorance than interest in the company.
Kou iu shitsumon wa, sono kigyou e no kanshin o shimesu dokoro ka, jibun no muchi o sarakedasu dake da.
すべてが順調にいくどころか、計画どおりにいくものが一つでもあるとは思えない。
There is no reason to believe anything will go well, much less everything.
Subete ga junchou ni iku dokoro ka, keikaku doori ni iku mono ga hitotsu demo aru to wa omoenai.
意地悪で、正しくない人たちに親切にしてやったり、いうとおりにしてやったりしたら、その悪い連中は好き勝手なことをするようになるわ。こわいもの知らずになるから、心がけをいれかえるどころか、ひどくなる一方でしょうね。
If people were always kind and obedient to those who are cruel and unjust, the wicked people would have it all their own way. they would never feel afraid, and so they would never alter, but would grow worse and worse.
Ijiwaru de, tadashikunai hitotachi ni shinsetsu ni shite yattari, iu toori ni shite yattari shitara, sono warui renchuu wa sukikatte na koto o suru you ni naru wa. kowai mono shirazu ni naru kara, kokorogake o irekaeru dokoro ka, hidoku naru ippou deshou ne.
わたしはほしいものがすべて手に入ると期待するどころか、すべてを失うのを恐れている。
I’m not thinking about having it all, i’m worried about losing it all.
Watashi wa hoshii mono ga subete te ni hairu to kitai suru dokoro ka, subete o ushinau no o osorete iru.
社会的な地位があがるどころか、逆にさがるような方向へ足を踏み出したのではないか、という疑念に駆られた。
I doubted i had taken a step which sank instead of raising me in the scale of social existence.
Shakaiteki na chii ga agaru dokoro ka, gyaku ni sagaru you na houkou e ashi o fumidashita no de wa nai ka, to iu gi’nen ni karareta.
千葉はそう簡単には退散しないどころか、どっかと坐りこんでもっともらしく鼻をかんだ。
Chiba is not easily put off. he sat down and blew his nose thoughtfully.
Chiba wa sou kantan ni wa taisan shinai dokoro ka, dokka to suwarikonde motto mo rashiku hana o kanda.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 74 – Ngữ pháp JLPT N3 – どころか (dokoro ka)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!