Bài 67 – Ngữ pháp JLPT N3 – ほど (hodo)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 67 – Ngữ pháp JLPT N3 – ほど (hodo)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ほど (hodo)

Meaning: To the extent that, so much… that; the more
Formation: 

Verb-casual, non-past + ほど
Noun + ほど
いadj + ほど
なadj + なほど

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

今朝は寒くて、池に氷が張るほどだった。
This morning it was so cold that the lake was frozen.
Kesa wa samukute, ike ni koori ga haru hodo datta.

年をとるほど体が弱くなる。
My body becomes weaker as i get older.
Toshi o toru hodo karada ga yowakunaru.

伝統的なものは、古いほど価値がある。
The older traditional items are, the more value they have.
Dentouteki na mono wa, furui hodo kachi ga aru.

今年の日本語能力試験はそれほど簡単じゃなかった。
This year’s japanese language proficiency test wasn’t that easy.
Kotoshi no nihongo nouryoku shiken wa sore hodo kantan janakatta.

今年ほど雪の降った年はなかった。
It snowed more this year than in any other year.
Kotoshi hodo yuki no futta toshi wa nakatta.

駅に近いほど家賃が高い。
The closer the house is to the station, the higher the rent.
Eki ni chikai hodo yachin ga takai.

飽きるほど食べた。
I ate so much that i don’t want to see anymore food.
Akiru hodo tabeta.

わたしの部屋は姉の部屋ほど広くない。
My room is not as big as my elder sisters’.
Watashi no heya wa ane no heya hodo hirokunai.

世の中には面白くないことなんて山ほどある。
The world’s full of boring things.
Yo no naka ni wa omoshirokunai koto nante yama hodo aru.

そんなのはべつに驚くほどのことじゃないさ。
Really the thing seems to me simple enough.
Sonna no wa betsu ni odoroku hodo no koto janai sa.

選挙人は人口の多い州ほど多く、人口の少ない州ほど少なくなります。
States with bigger populations have more electors. states with smaller populations have fewer.
Senkyonin wa jinkou no ooi shuu hodo ooku, jinkou no sukunai shuu hodo sukunaku narimasu.

飛行機に乗れないほど危険であるなら、銃を買えないほど危険なのです。
If you are too dangerous to fly, you are too dangerous to buy a gun.
Hikouki ni norenai hodo kiken de aru nara, juu o kaenai hodo kiken na no desu.

彼女はとても経験豊富だと思います。並外れて頭が良いですし、驚くほどの努力家です。
I think she’s eminently experienced. i think she’s extraordinarily smart. she’s an incredibly hard worker.
Kanojo wa totemo keiken houfu da to omoimasu. namihazurete atama ga yoi desu shi, odoroku hodo no doryokuka desu.

アメリカでは、ビジネスは非常に好調、経済も非常に好況、失業率も信じられないほど低い数値です。
In the u.s., business is very good, the economy is very good, unemployment is really incredibly low.
Amerika de wa, bijinesu wa hijou ni kouchou, keizai mo hijou ni koukyou, shitsugyouritsu mo shinjirarenai hodo hikui suuchi desu.

このあほは、まだみかけほど酔ってはいないんだな。
This fellow is not so drunk as he appears to be.
Kono aho wa, mada mikake hodo yotte wa inain da na.

彼は銃で撃たれて、命に関わるほどの重傷を負った。
He suffered life-threatening injuries after he was shot.
Kare wa juu de utarete, inochi ni kakawaru hodo no juushou o otta.

明子はもうなにも感じないほど疲れと眠気で朦朧としていた。
Akiko was almost too tired and sleepy to feel anything.
Akiko wa mou nanimo kanjinai hodo tsukare to nemuke de mourou to shite ita.

最近日本に帰った?私は3週間ほど前に帰ったの。
Have you been back to japan recently? i went back about three weeks ago.
Saikin nihon ni kaetta. watashi wa sanshuukan hodo mae ni kaetta no.

一生分の旅行を合わせても、パイロットとして過ごす数ヶ月もしくは1年間ほど多くの場所を訪れることは、できないと思います。
A lifetime of travel wouldn’t take you to as many places as you go to in a few months or a year as a pilot.
Isshoubun no ryokou o awasete mo, pairotto toshite sugosu suukagetsu moshikuwa ichi nenkan hodo ooku no basho o otozureru koto wa, dekinai to omoimasu.

一時間ほどの時が流れた。
An hour had nearly passed.
Ichijikan hodo no toki ga nagareta.

君ほどの友を私は持ったためしがないよ。
I never had a better friend than you.
Kimi hodo no tomo o watashi wa motta tameshi ga nai yo.

[くらい (kurai): about, at least](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- japanese-grammar-53-%e3%81%8f%e3%82%89%e3%81%84/)
[ほど (hodo): to the extent that](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%bb%e3%81%a9-hodo/)
[だけ (dake): as much as](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%a0%e3%81%91-dake-2/)

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 67 – Ngữ pháp JLPT N3 – ほど (hodo)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang