Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 54 – Ngữ pháp JLPT N3 – 切る (kiru)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – 切る (kiru)
Meaning: To do something completely to the end
Formation:
Verb-ますstem + 切る/切れる
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
彼のことを信じ切っています。
I have absolute faith in him.
Kare no koto o shinjikitte imasu.
長い小説を、二日間で読み切った。
I finished reading the long novel in two days.
Nagai shousetsu o, futsukakan de yomikitta.
今日は忙しくて、もう疲れ切ってしまった。
I was so busy today. now i’m dead tired.
Kyou wa isogashikute, mou tsukarekitte shimatta.
お小遣いを使い切ってしまった。
I spent all my pocket money.
Okozukai o tsukaikitte shimatta.
彼女のわがままに困り切っている。
I’m really embarrassed about her selfishness.
Kanojo no wagamama ni komarikitte iru.
彼の心臓は音をたてず、冷えきっていた。
His heart was cold and motionless.
Kare no shinzou wa oto o tatezu, hiekitte ita.
疲れきった両足を火の前にのばした。
I stretched out my exhausted legs to the fire.
Tsukarekitta ryouashi o hi no mae ni nobashita.
ある歌手は、公園に面した六階を借りきっている。
A singer is renting the entire sixth floor facing the park.
Aru kashu wa, kouen ni menshita rokkai o karikitte iru.
私は疲れきっていたので、その問題をそれ以上あれこれ考えることができなかった。
I was too weary to debate the matter.
Watashi wa tsukarekitte ita node, sono mondai o sore ijou arekore kangaeru koto ga dekinakatta.
階段をのぼりきったところで、春樹が古びて錆の浮いたキーパッドにいくつか番号を打ち込むと、ブザー音とともにドアが開いた。
When he reached the landing, haruki typed some numbers into a rusted old keypad and the door buzzed open.
Kaidan o noborikitta tokoro de, haruki ga furubite sabi no uita kiipaddo ni ikutsuka bangou o uchikomu to, buzaa oto to tomo ni doa ga hiraita.
ワタルは、覚えのある限りでは、朝まで安心しきって眠りました。
As far as i could remember, wataru slept through the night in deep content.
Wataru wa, oboe no aru kagiri de wa, asa made anshin shikitte nemurimashita.
それを告げたとき、彼は衰弱しきっていたから、信じてやるべきだろうな。
He was in a fragile state when he confessed that fact, so i am inclined to believe him.
Sore o tsugeta toki, kare wa suijaku shikitte ita kara, shinjite yaru beki darou na.
閉め切ったガラス張りの個室のなかで、ヒデキがコンピューターのモニターを信じがたい思いで凝視していた。
Hideki sat in his sealed glass cubicle and stared in disbelief at his computer monitor.
Shimekitta garasu hari no koshitsu no naka de, hideki ga konpyuutaa no monitaa o shinjigatai omoi de gyoushi shite ita.
では、そんな宝は存在しないとなぜ言い切れる?
Then how can you say the treasure does not exist?
Dewa, sonna takara wa sonzai shinai to naze iikireru?
数年前まであれほど人気をよんでいた町が、突然文字どおり冷え切ってしまった。
Suddenly, a city that had been very hot for several years literally turned very cold.
Suunen mae made are hodo ninki o yonde ita machi ga, totsuzen moji doori hiekitte shimatta.
あまり遠くまで行かないうちに、彼はふたたび縮まってもとのとても小さな怯えきった男の子に戻ってしまった。
He had not gone far before he had shrunk again to a very small and frightened little boy.
Amari tooku made ikanai uchi ni, kare wa futatabi chidjimatte moto no totemo chiisa na obiekitta otoko no ko ni modotte shimatta.
私が彼を認め、急降下してきたちょうどその時、彼が倒れるのが見えた。弱り切ったのか、煙と熱に息がふさがれたのか、それとも絶望に打ちのめされたのか、死を見るまいと目をおおいながら倒れたのだ。
As i recognized him and came swooping down, i saw him fall, worn out, or choked with fumes and heat, or stricken down by despair, hiding his eyes from death.
Watashi ga kare o mitome, kyuukouka shite kita choudo sono toki, kare ga taoreru no ga mieta. yowarikitta no ka, kemuri to netsu ni iki ga fusagareta no ka, soretomo zetsubou ni uchinomesareta no ka, shi o miru mai to me o ooinagara taoreta no da.
[切れない (kirenai): being too much to finish](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%8d%e3%82%8c%e3%81%aa%e3%81%84-kirenai/)
[かけ (kake): half-, not yet finished](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%8b%e3%81%91-kake/)
[抜く (nuku): to do something to the end](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%ac%e3%81%8f-nuku/)
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 54 – Ngữ pháp JLPT N3 – 切る (kiru)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!