Bài 49 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことだ (koto da)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 49 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことだ (koto da)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ことだ (koto da)

Meaning: Should (used when giving suggestions or advice)
Formation:

Verb-dictionary form + ことだ
Verb-ないform + ことだ

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

無理をしないことです。
Don’t push yourself too hard.
Muri o shinai koto desu.

暖かくして、ゆっくり休むことだ。
You should keep warm, relax and rest.
Atatakakushite, yukkuri yasumu koto da.

体を丈夫にしたかったら、好き嫌いをしないで何でも食べることだ。
If you want to stay healthy, don’t be picky and eat everything.
Karada o joubu ni shitakattara, sukikirai o shinaide nan demo taberu koto da.

一度に全部は無理だ。毎日少しずつ勉強することだ。
You can’t do everything in one go. you should study little by little every day.
Ichido ni zenbu wa muri da. mainichi sukoshi zutsu benkyou suru koto da.

読解力をつけたいのなら、毎日新聞を読むことだ。
If you want to improve your reading comprehension, you should read newspaper every day.
Dokkairyoku o tsuketai no nara, mainichi shinbun o yomu koto da.

再交渉なんて忘れちまえ。全部忘れて、とにかく欧州を脱けることだ。
Forget the renegotiation, forget everything, just get out of europe.
Sai koushou nante wasure chimae. zenbu wasurete, tonikaku oushuu o datsukeru koto da.

偏見にとらわれないことだ。わたしたちはみんな、理解していないものを恐れる。
You should open your minds. we all fear what we do not understand.
Henken ni torawarenai koto da. watashitachi wa minna, rikai shite inai mono o osoreru.

コンクリ注入のコツは、途中で中断せずに一気に流し込むことだ。コンクリを均等にかためるためにはそうすることがぜひ必要だ。
The key to pouring concrete is to do it all at once, on a continuous basis, because that’s the only way to ensure it will adhere and mesh uniformly.
Konkuri chuunyuu no kotsu wa, tochuu de chuudan sezu ni ikki ni nagashikomu koto da. konkuri o kintou ni katameru tame ni wa sou suru koto ga zehi hitsuyou da.

ありがとう、これですっかりわかりました。まあ辛抱して待つことですね。
Arigatou, kore de sukkari wakarimashita. maa shinbou shite matsu koto desu ne.
I thank you. i know all now. have patience.

単純にいえば、心のなかの消防車をもう一度見つけることだ。誰にでもそれがある。見つかったらそうだとわかる。
To put it simply: you need to rediscover your inner fire truck. we all have one, and when you find it, you’ll know it.
Tanjun ni ieba, kokoro no naka no shoubousha o mou ichido mitsukeru koto da. dare ni demo sore ga aru. mitsukattara sou da to wakaru.

辛抱することだ。おしまいには何もかもうまくいくよ。
Have patience. everything comes right in the end.
Shinbou suru koto da. oshimai ni wa nanimokamo umaku iku yo.

共和党員のような生活がしたければ民主党員の立場で投票することだ。
If you want to live like a republican, vote like a democrat.
Kyouwatouin no you na seikatsu ga shitakereba minshutouin no tachiba de touhyou suru koto da.

みじめな気持ちになる秘訣は、自分が幸福であるか否かについて考える暇を持つことだ。裏を返せば、そんなことを考えないことだ!
The secret of being miserable is to have the leisure to bother about whether you are happy or not. so don’t bother to think about it!
Mijime na kimochi ni naru hiketsu wa, jibun ga koufuku de aru ka ina ka ni tsuite kangaeru hima o motsu koto da. urawokaeseba, sonna koto o kangaenai koto da.

きらいな人について考えたりして、一分間たりとも時間をむだにしないことだ。
Let’s never waste a minute thinking about people we don’t like.
Kirai na hito ni tsuite kangaetari shite, ippunkan taritomo jikan o muda ni shinai koto da.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 49 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことだ (koto da)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang