Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 32 – Ngữ pháp JLPT N3 – もの (mono)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – もの (mono)
Meaning: Because; indicates reason or excuse; indicates dissatisfaction
Formation:
Verb-casual + (んだ)もの/もん
Noun + なんだもの/もん
いadj + (んだ)もの/もん
なadj + なんだもの/もん
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
「どうして送別会に来なかったの。」「だって知らなかったのだもの。」
“why didn’t you go to the farewell party?” “because i didn’t know.”
Doushite soubetsukai ni konakatta no. datte shiranakatta no da mono.
君の家族だもん。君が心配するのは当然だ。
I’m your family. of course i’m worried about you.
Kimi no kazoku da mon. kimi ga shinpai suru nowa touzen da.
「どうして食べないの?」「だって、まずいんだもん。」
“why don’t you eat it?” “because it tastes awful.”
Doushite tabenai no. datte, mazuin da mon.
今日の試験、できなかった。勉強しなかったんだもん、仕方がない。
I didn’t do well on the test today. i can’t complain because i didn’t study much.
Kyou no shiken, dekinakatta. benkyou shinakatta da mon, shikaga ga nai.
「カラオケに行かないの?」「だってまだ仕事があるんだもん。」
“you’re not going to the karaoke?” “because i still have work to do.”
Karaoke ni ikanai no. datte mada shigoto ga arun da mon.
「これ、男のものだぜ。」「だって、気に入ったんだもん。」
“this is for men.” “but i like it.”
Kore, otoko no mono da ze. datte, ki ni ittan da mon.
あなたはきっと素敵な人になると思う。あなたの中にはなにかとても素晴らしいものがあるもの。
I know you’ll be a wonderful person when you grow up. there is something special about you.
Anata wa kitto suteki na hito ni naru to omou. anata no naka ni wa nanika totemo subarashii mono ga aru mono.
あなたたちは真ん中を歩くのが一番いい。私たちが歩き止めるまでに疲れてしまうかもしれないもの。
You had best walk in the middle. you may be weary before we halt.
Anatatachi wa mannaka o aruku no ga ichiban ii. watashitachi ga arukitomeru made ni tsukarete shimau kamoshirenai mono.
いちばんの悪者は、王さまの敵方だわ。流す権利のない血を流したんだもの。
The king’s enemies were the worst. they shed blood they had no right to shed.
Ichiban no warumono wa, ousama no tekigata da wa. nagasu kenri no nai chi o nagashitan da mono.
Advertisement あなた様はほんとうにお医者様でしたわ。病人をお治しになったんですもの。
You were in fact a medical man, since you had cured the sick.
Anatasama wa hontou ni oishasama deshita wa. byounin o onashi ni nattan desu mono.
私も思い出せないわ。最低賃金がどのくらいだったかすら、覚えていないもの。
I can’t remember either. i don’t even remember what minimum wage was.
Watashi mo omoidasenai wa. saitei chingin ga dono kurai datta ka sura, oboete inai mono.
きみと話ができてよかったよ。だって二人で話しをしたことなんて一度もなかったものな。
I’m glad we had a chance to talk. we’ve never done that before, just the two of us.
Kimi to hanashi ga dekite yokatta yo. datte futari de hanashi o shita koto nante ichido mo nakatta mono na.
あやまることはないよ。君が悪いわけじゃないんだもの。
No need to apologize. you didn’t do anything wrong.
Ayamaru koto wa nai yo. kimi ga warui wake janain da mono.
そんなことで泣いたりしたことは、これまでに一度もないわ。馬車で外出するなんて、大きらいだもの。
I never cried for such a thing in my life. i hate going out in the carriage.
Sonna koto de naitari shita koto wa, kore made ni ichido mo nai wa. basha de gaishutsu suru nante, daikirai da mono.
水木はとてもいい生徒だし、頭もすごく切れるの。ほかの生徒よりも知識が豊富なんだもの。
Mizuki is very good and very clever. she knows far more than the other students do.
Mizuki wa totemo ii seito da shi, atama mo sugoku kireru no. hoka no seito yorimo chishiki ga houfu nan da mono.
人間の体ってすごいわね。感覚入力をひとつ奪われたら、瞬時にしてほかの感覚がそれを補うんだもの。
The human body is amazing. if you deprive it of one sensory input, the other senses take over, almost instantly.
Ningen no karada tte sugoi wa ne. kankaku nyuuryoku o hitotsu ubawaretara, shunkan ni shite hoka no kankaku ga sore o oginaun da mono.
やれやれ、僕はもう茫然自失というところだよ!僕たちの旅がこんな終わり方をするなんて、およそ考えてもみなかったもの。
Well i am staggered! of all the ends to our journey that is the very last i should have thought of.
Yare yare, boku wa mou bouzen jishitsu to iu tokoro da yo. bokutachi no tabi ga konna owarikata o suru nante, oyoso kangaete mo minakatta mono.
彼女、死ぬかもね。あんな発作を起こすなんて、信じられないことだもの。
She might die. it’s such a strange thing she should have that fit.
Kanojo, shinu kamo ne. anna hossa o okosu nante, shinjirarenai koto da mono.
これって大きな一歩よ。もう失敗はしたくないもの。
It’s a big step and i don’t want to mess it up again.
Kore tte ooki na ippo yo. mou shippai wa shitakunai mono.
イツキは、私の友だちなんかじゃないわよ。敵なんだもの。
Itsuki has not been my friend. he has been my foe.
Itsuki wa, watashi no tomodachi nanka janai wa yo. teki nan da mono.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 32 – Ngữ pháp JLPT N3 – もの (mono)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!