Bài 31 – Ngữ pháp JLPT N3 – ものだ (mono da)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 31 – Ngữ pháp JLPT N3 – ものだ (mono da)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ものだ (mono da)

Meaning: Used to do something; of course
Formation:

Verb-casual, past + ものだ/もんだ: used to do something
Verb-casual, non-past + ものだ/もんだ: social norm/an obvious fact

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

小学生の時、よく学校をサボって母に叱られたものだ。
When i was in elementary school, i used to play truant and get scolded by my mom.
Shougakusei no toki, yoku gakkou o sabotte haha ni shikarareta mono da.

学生時代は毎日図書館に通ったものだ。
When i was a student, i used to go to the library every day.
Gakusei jidai wa mainichi toshokan ni kayotta mono da.

うそは必ずばれるものだ。
You can’t get away with a lie.
Uso wa kanarazu bareru mono da.

子供のころはよく川で遊んだものだ。
I used to play on the river when i was a child.
Kodomo no koro wa yoku kawa de asonda mono da.

前はよく秋葉原に行ったものだ。
I used to go to akihabara a lot.
Mae wa yoku akihabara ni itta mono da.

人間は年を取ると記憶力が衰えるものだ。
People’s memories become weaker when they get older.
Ningen wa toshi o toru to kiokuryoku ga otoroeru mono da.

時間の経つのは早いものですね。
Time goes by so fast.
Jikan no tatsu nowa hayai mono desu ne.

昔はわたしが父に叱られたものだ。
I used to be scolded by my dad.
Mukashi wa watashi ga chichi ni shikarareta mono da.

その言語圏で暮らしていないと、ある単語やフレーズを使うのがもうかっこいいと言えなくなっても、それに気付くのは難しいものです。
If you don’t live in the culture, it’s hard to know when a certain word or phrase is no longer cool to use.
Sono gengoken de kurashite inai to, aru tango ya fureezu o tsukau no ga mou kakko ii to ienakunatte mo, sore ni kidzuku no wa muzukashii mono desu.

大学に入って東京に出てくるまで、通常の人間はみんなネクタイをしめて会社に通い、庭のついた一軒家に住んで、犬か猫を飼っているものだと私は思い込んでいた。
Until i moved to tokyo to go to college, i was convinced everyone in the whole world lived in a single-family home with a garden and a pet and commuted to work decked out in a suit.
Daigaku ni haitte toukyou ni dete kuru made, tsuujou no ningen wa minna nekutai o shimete kaisha ni kayoi, niwa no tsuita ikken’ya ni sunde, inu ka neko o katte iru mono da to watashi wa omoikonde ita.

家の玄関の外の小道に立って、彼女はよくそういったものだ。とりわけ、長い散歩から帰ってきたときなどにね。
She used to say that on the path outside the front door of the house, especially after she had been out for a long walk.
Ie no genkan no soto no komichi ni tatte, kanojo wa yoku sou itta mono da. toriwake, nagai sanpo kara kaette kita toki nado ni ne.

脳に外傷を受けるとよく不安に襲われるものですが、いまは脈を落ち着かせる必要があります。
Anxiety is common with brain injuries, but you need to keep your pulse rate down.
Nou ni gaishou o ukeru to yoku fuan ni osowareru mono desu ga, ima wa myaku o ochitsukaseru hitsuyou ga arimasu.

子供はたいてい暗闇を怖がるけど、自然に乗り越えていくものだわ。
Lots of children are afraid of the dark but they get over it.
Kodomo wa taitei kurayami o kowagaru kedo, shizen ni norikoete iku mono da wa.

物事は人の思惑などおかまいなしに進行してしまうものです。
Things take their course without our assistance.
Monogoto wa hito no omowaku nado okamai nashi ni shinkou shite shimau mono desu.

747を初めて実際に着陸させるときには、素晴らしい感覚を味わえるものです。
When you first land a 747 for real, it’s an amazing feeling.
Nanahyaku yonjuu nana o hajimete jissai ni chakuriku saseru toki ni wa, subarashii kankaku o ajiwaeru mono desu.

病院内で巻き起こるハプニングは私たちの日常では経験することができないものですよね。
What’s happening inside a hospital isn’t something we get to experience in daily life.
Byouinnai de makiokoru hapuningu wa watashitachi no nichijou de wa keiken suru koto ga dekinai mono desu yo ne.

彼は、この「お知らせしたい」という言葉をいきなり、とても大きな声でいったものですから、まだそれだけの元気の残っている者は、思わずぴくっと居住まいを正してしまいました。
He said “i wish to make an announcement” so loudly and suddenly that everyone sat up who still could.
Kare wa, kono oshirase shitai to iu kotoba o ikinari, totemo ooki na koe de itta mono desu kara, mada sore dake no genki no nokotte iru mono wa, omowazu pikutto izumai o tadashite shimaimashita.

私は言い訳だけはしたくないの。人間というのは一度言い訳を始めると、限りなく言い訳をしてしまうものだし。
I don’t want to make excuses. once you start making excuses, there will be no end to it.
Watashi wa iiwake dake wa shitakunai no. ningen to iu no wa ichido iiwake o hajimeru to, kagirinaku iiwake o shite shimau mono da shi.

彼はヒロシの友達で、僕は一時ヒロシについてずいぶん何度もここには来たものだ。
He is a friend of hiroshi’s, and i used to come here with him a good deal at one time.
Kare wa hiroshi no tomodachi de, boku wa ichiji hiroshi ni tsuite zuibun nando mo koko ni wa kita mono da.

おれもその年頃にはずいぶん遊んだもんだ。
When i was your age i played around quite a bit.
Ore mo sono toshigoro ni wa zuibun asonda mon da.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 31 – Ngữ pháp JLPT N3 – ものだ (mono da)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang