Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 27 – Ngữ pháp JLPT N3 – ながらも (nagara mo)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ながらも (nagara mo)
Meaning: But, although, despite
Formation:
Verb-ますstem + ながら(も)
Verb-てform + いながら(も)
Noun + ながら(も)
Adjective + ながら(も)
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
あの人は体が小さいながらも、なかなか力がある。
That person is small but he’s strong.
Ano hito wa karada ga chiisai nagara mo, nakanaka chikara ga aru.
狭いながら、楽しいわが家。
Our house is small but full of joy.
Semai nagara, tanoshii wagaya.
体に悪いと知りながらも、タバコがやめられない人は多い。
Many people know full well that smoking is bad for their health but they can’t quit.
Karada ni warui to shirinagara mo, tabako ga yamerarenai hito ga ooi.
わたしは残念ながら結婚式に出席できそうにありません。
I’m sorry to say that i won’t be able to attend your wedding.
Watashi wa zannen nagara kekkonshiki ni shusseki dekisou ni arimasen.
Kfcの面接を受けた。緊張しながらも、質問にはしっかり答えられた。
I had an interview at kfc. though i was nervous, i was able answer the questions clearly.
Kfc no mensetsu o uketa. kinchou shinagara mo, shitsumon niwa shikkari kotaerareta.
彼はテストの時間を知っていながらわたしに教えませんでした。
He knew the test date yet he didn’t tell me.
Kare wa tesuto no jikan o shitte inagara watashi ni oshiemasen deshita.
わが国は制御不能な政府を抱えています。日本も同様ですね、残念ながら。
Our country has a government that’s out of control. unfortunately, so does japan.
Wagakuni wa seigyo funou na seifu o kakaete imasu. nihon mo douyou desu ne, zannen nagara.
つまり、日本は溶け込んだのです。西洋化されながらも日本的であり続けることに見事に成功し、世界経済に溶け込んだ、初の非西洋国なのです。
Japan has integrated herself, the first non-western country to integrate herself in the world economy with a remarkable success in being westernized and yet remaining japanese.
Tsumari, nihon wa tokekonda no desu. seiyouka sarenagara mo nihonteki de ari tsuzukeru koto ni migoto ni seikou shi, sekai keizai ni tokekonda, hatsu no hiseiyoukoku na no desu.
彼らは対極にありながら、これらの途方もない作品を協力して生み出すのです。
They’re polar opposites, and yet they produce these extraordinary things together.
Karera wa taikyoku ni arinagara, korera no tohou mo nai sakuhin o kyouryoku shite umidasu no desu.
Advertisement エリカが蛇口をあけ、トモヤの傷ついた前腕を氷のように冷たい水の下へ導いた。鋭い痛みが走ったが、トモヤはひるみながらも腕を伸ばしつづけた。
Erika turned on the faucet and guided tomoya’s injured forearm under the ice- cold water. it stung sharply, but he held it there, wincing.
Erika ga jaguchi o ake, tomoya no kizutsuita zenwan o koori no you ni tsumetai mizu no shita e michibiita. surudoi itami ga hashitta ga, tomoya wa hiruminagara mo ude o nobashi tsuzuketa.
心優しい家族が葛藤しながらも最後は円満になり幸せになるハートウオーミングなドラマです。
It’s a heart-warming drama about passionate family members who fight one another at first but reunite and live happily in the end.
Kokoroyasashii kazoku ga kattou shinagara mo saigo wa enman ni nari shiawase ni naru haatouoomingu na dorama desu.
私の教えを実行すれば一夜にして億万長者になれる、と約束することはできない。残念ながら人生はそううまくはいかない。
I can’t promise you that by following the precepts i’m about to offer you’ll become a millionaire overnight. unfortunately, life rarely works that way.
Watashi no oshie o jikkou sureba ichiya ni shite okumanchouja ni nareru, to yakusoku suru koto wa dekinai. zannen nagara jinsei wa sou umaku wa ikanai.
水野は不安げにしながらも手を伸ばし、重い鉄の取ってをつかんで押し下げようとした。
Mizuno looked uneasy, but he reached out, grasped the heavy iron handle, and pushed down on it.
Mizuno wa fuan ge ni shinagara mo te o nobashi, omoi tetsu no totte o tsukande oshisageyou to shita.
貧しいながらも保つべき社会的地位というものが、うちの家族にもあるんだ。
My family may be poor but we have a position to uphold.
Mazushii nagara mo tamotsu beki shakaiteki chii to iu mono ga, uchi no kazoku ni mo arun da.
残念ながら、私は最初から重大な誤りをおかしてしまった。
Unfortunately, i made a very critical mistake right at the start.
Zannen nagara, watashi wa saisho kara juudai na ayamari o okashite shimatta.
当然ながらこの発言はみんなを驚かせ、新聞でもとりあげられた。
Not surprisingly, my statement raised some eyebrows and even got me some attention in the press.
Touzen nagara kono hatsugen wa minna o odorokase, shinbun demo toriagerareta.
「心配しないで」彼女は声を震わせながらも、力づけるように言った。
“don’t worry,” she assured me, despite sounding shaky herself.
Shinpai shinaide, kanojo wa koe o furuwasenagara mo, chikarazukeru you ni itta.
当然のことながら、中国政府は、香港に大きな影響を及ぼす力を持っています。
Naturally, the chinese government can do anything to influence hong kong.
Touzen no koto nagara, chuugoku seifu wa, honkon ni ooki na eikyou o oyobosu chikara o motte imasu.
残念ながら、彼は政治家としてよりデベロッパーとしての手腕のほうに恵まれている。
Unfortunately, he’s a far better developer than politician.
Zannen nagara, kare wa seijika toshite yori deberoppaa toshite no shuwan no hou ni megumarete iru.
大和はいぶかしげな顔をしながらも、文字の入力をはじめた。
Yamato looked uncertain but started typing.
Yamato wa ibukashige na kao o shinagara mo, moji no nyuuryoku o hajimeta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 27 – Ngữ pháp JLPT N3 – ながらも (nagara mo)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!