Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 14 – Ngữ pháp JLPT N3 – にしては (ni shite wa)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – にしては (ni shite wa)
Meaning: For; considering it’s (something or someone)
Formation:
Verb-casual + にしては
Noun + にしては
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
初めてにしては、よくできました。
You did well considering it was your first time.
Hajimete ni shite wa, yoku dekimashita.
今住んでいるところは都心にしては、静かで住み心地がいい。
I’m living in the city center yet it’s very quiet and comfortable.
Ima sundeiru tokoro wa toshin ni shite wa, shizuka de sumigokochi ga ii.
この子は小学生にしてはずいぶんしっかりしている。
He’s very strong for an elementary school kid.
Kono ko wa shougakusei ni shite wa zuibun shikkari shite iru.
外国人にしては日本語が上手だ。
For a foreigner, his japanese is very good.
Gaikokujin ni shite wa nihongo ga jouzu da.
彼は、タクシー運転手にしては道を知らない。
He’s a taxi driver yet he doesn’t know the road.
Kare wa, takushii untenshu ni shite wa michi o shiranai.
洗ったの?それにしてはきれいじゃないね。
You washed it? it doesn’t look like it’s clean.
Aratta no. sore ni shite wa kirei janai ne.
「上田先生は何もおっしゃいませんでしたね。」「ええ、上田先生にしてはめずらしいことでしたね。」
“teacher ueda didn’t talk at all, right?” “yeah, that’s not like him.”
Ueda sensei wa nani mo osshaimasen deshita ne. ee, ueda sensei ni shite wa mezurashii koto deshita ne.
初めてケーキを作ったにしては、上手にできましたね。
You did a good job with the cake considering it was for first time.
Hajimete keeki o tsukutta ni shite wa, jouzu ni dekimashita ne.
彼は大学時代の体形のままとはいかないが、いまも引きしまったしなやかな肉体を保っていて、五十代の男にしては悪くない。
His physique is not quite what it has been in his college days, but he is still lean and toned, respectable for a man in his fifties.
Kare wa daigaku jidai no taikei no mama to wa ikanai ga, ima mo hikishimatta shinayaka na nikutai o tamotte ite, gojuudai no otoko ni shite wa warukunai.
それはフィルムを入れるための、ごくありふれた熱帯向けの円い細長い罐であった。ただのフィルムが入っているにしては確かに重すぎた。
It was an ordinary round tin cylinder, such as films are packed in for the tropics. it was noticeably heavier than it should have been.
Sore wa firumu o ireru tame no, goku arifureta nettai muke no marui hosonagai kan de atta. tada no firumu ga haitte iru ni shite wa tashika ni omosugita.
あなたの年ごろにしては、まったく珍らしい境遇ですね!
A most singular position at your age!
Anata no toshi goro ni shite wa, mattaku mezurashii kyouguu desu ne.
暑い。五月はじめにしては暑すぎる。
It’s hot, way too hot for early may.
Asui. gogatsu hajime ni shite wa atsusugiru.
初めてにしては悪くない。
Not bad for your first time.
Hajimete ni shite wa warukunai.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 14 – Ngữ pháp JLPT N3 – にしては (ni shite wa)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!