Bài 03 – Ngữ pháp JLPT N3 – をはじめ (o hajime)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 03 – Ngữ pháp JLPT N3 – をはじめ (o hajime)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – をはじめ (o hajime)

Meaning: For example, starting with
Formation: Noun + をはじめ/をはじめとする

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

会議には中国をはじめ、アジアの国々が参加した。
China and other asian countries participated in the conference.
Kaigi wa chuugoku o hajime, ajia no kuniguni ga sanka shita.

東京をはじめ、全国の主要都市で新製品の発売が決まった。
It’s been decided that the new product will be released in tokyo and other major cities.
Toukyou o hajime, zenkoku no shuyoutoshi de shinseihin no hatsubai ga kimatta.

わが国では、野球をはじめとして、サッカーやテニスなど、様々なスポーツがさかんである。
Our country does well in baseball, soccer and tennis.
Waga kuni dewa, yakyuu o hajime toshite, sakkaa ya tenisu nado, samazama na supootsu ga sakandearu.

水中撮影をはじめ、ダイナミックなアクションシーンも多かった本作だが、もっとも記憶に残っているのは以外にも感情シーンのだ。
This project required filming underwater and many dynamic action scenes, but surprisingly, the most memorable scenes were ones that required emotions.
Suichuu satsuei o hajime, dainamikku na akushon shiin mo ookatta honsaku da ga, motto mo kioku ni nokotte iru no wa igai ni mo kanjou shiin no da.

ちょうど見始めたばかりの話題作「鬼」をはじめ、最近の韓国ドラマは本当にファンタジーが大流行で、人気作の多くにファンタジー要素が入っている。
Like the much-discussed drama “demon” that i just started to watch, korean tv shows have been filled with fantasy lately. most of the popular dramas are those that have supernatural elements.
Choudo mihajimeta bakari no wadai saku oni o hajime, saikin no kankoku dorama wa hontou ni fantajii ga dairyuukou de, ninkisaku no ooku ni fantajii youso ga haitte iru.

Advertisement 政府が私の会社をはじめいくつかの会社を、公民権法違反のかどで訴えた。
The government filed suit against my company and many others under the civil rights act.
Seifu ga watashi no kaisha o hajime ikutsuka no kaisha o, koumin kenhou ihan no kado de uttaeta.

夏子や実をはじめ、才能ある多くの若い人たちに人生で巡り会うことができたのは、とても幸運だ。
I am fortunate to have natsuko and minoru and so many other talented people in my life.
Natsuko ya minoru o hajime, sainou aru ooku no wakai hitotachi ni jinsei de meguriau koto ga dekita no wa, totemo kouun da.

東京をはじめ、たくさんの大都会へ行ったこともあるのに、わが家ほどいいところはない。
I have been in tokyo, and many other big cities, but there is no place like home.
Toukyou o hajime, takusan no daitokai e itta koto mo aru noni, wagaya hodo ii tokoro wa nai.

育児休暇をはじめ、子供を育てながら仕事を続けるために必要な制度を用意している職場はきわめて少なく、そのことが女性にとって仕事と育児の両立をむずかしくしている。
Too few workplaces offer the flexibility and access to child care and parental leave that are necessary for women to pursue a career while raising children.
Ikuji kyuuka o hajime, kodomo o sodatenagara shigoto o tsuzukeru tame ni hitsuyou na seido o youi shite iru shokuba wa kiwamete sukunaku, sono koto ga josei ni totte shigoto to ikuji no ryouritsu o muzukashiku shite iru.

わたしには両親をはじめ、男のきょうだいも女のきょうだいもいないの。
I have no father or mother, brothers or sisters.
Watashi ni wa ryoushin o hajime, otoko no kyoudai mo onna no kyoudai mo inai no.

そのポスターには私をはじめ何人かがサインしていた。
Other people and i had signed that poster.
Sono posutaa ni wa watashi o hajime nanninka ga sain shite ita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 03 – Ngữ pháp JLPT N3 – をはじめ (o hajime)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang