Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 44 – Ngữ pháp JLPT N3 – ところが (tokoro ga)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ところが (tokoro ga)
Meaning: Even so, however, even though
Formation:
Expectation + ところが + result
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
みんな彼が勝つと思っていた。ところが、簡単に負けてしまった。
Everyone thought that he’d win. however, he lost easily.
Minna kare ga katsu to omotteita. tokoro ga, kantan ni makete shimatta.
山田さんはわたしより若いと思っていた。ところがわたしより5歳も年上だった。
I thought yamada was younger but he’s actually 5 years older than i am.
Yamada san wa watashi yori wakai to omotteita. tokoro ga watashi yori gosai mo toshiue datta.
彼は非常に頭がいい。ところが、大学に入れなかった。
He’s very smart. even so, he couldn’t get into college.
Kare wa hijou ni atama ga ii. tokoro ga, daigaku ni hairenakatta.
昨夜はコンサートに行くつもりだった。ところが病気で行けなくなった。
I was planning to go to the concert last night but i couldn’t go because i felt sick.
Sakuya wa konsaato ni iku tsumori datta. tokoro ga byouki de ikenakunatta.
今朝の天気予報では午後から晴れると言っていた。ところが、予報に反して雨が降り続いている。
The weather forecast this morning said that it’d be sunny. yet, on the contrary, it’s been raining nonstop.
Kesa no tenki yohou dewa gogo kara hareru to itte ita. tokoro ga, yohou ni hanshite ame ga furitsuzuiteiru.
確かに郵便で送った。ところが、届いていないと言われた。
I’m sure i sent it by post, yet they said they haven’t received it yet.
Tashikani yuubin de okutta. tokoro ga, todoite inai to iwareta.
私にある友人がいるのですが、彼の日本語はごく限られています。ところが彼は日本で完全に受け入れられています、というのも、出版業界に何とか受け入れられたからです。
I have a friend whose japanese is very limited, but he’s totally accepted in japan because he managed to be accepted in the publishing community.
Watashi ni aru yuujin ga iru no desu ga, kare no nihongo wa goku kagirarete imasu. tokoro ga kare wa nihon de kanzen ni ukeirerarete imasu, to iu no mo, shuppan gyoukai ni nantoka ukeirerareta kara desu.
数年前なら、こんな検索はすぐに行き詰ったにちがいない。ところが、いまや世界中の検索可能なデジタル資料の量は、まさしくなんでも見つかるまでにふくれあがっている。
A few years ago, this search would have been a dead end. now, however, it seems that the quantity of searchable digital material in the world has exploded to the point where someone can find literally anything.
Suunenmae nara, konna kensaku wa sugu ni ikizumatta ni chigai nai. tokoro ga, imaya sekaichuu no kensaku kanou na dejitaru shiryou no ryou wa, masashiku nan demo mitsukaru made ni fukureagatte iru.
あの人が殺されるなんておよそ考えられませんよ、ところがそれが他殺としか思えないんですからね。
He’s the last man in the world you’d expect to be murdered, and murder is what it looks like.
Ano hito ga korosareru nante oyoso kangaeraremasen yo, tokoro ga sore ga tasatsu to shika omoenain desu kara ne.
ところが信じられないことに、税の軽減措置を受けられることが決まってもなお、銀行はこの事業がうまくいくと認めてくれない。
But incredibly, getting the tax abatement still doesn’t convince the banks we have a viable enterprise.
Tokoro ga shinjirarenai koto ni, zei no keigen sochi o ukerareru koto ga kimatte mo nao, ginkou wa kono jigyou ga umaku iku to mitomete kurenai.
私は戦いで死ぬことを求めました。ところが私は死なずに生き残り、戦闘は今も続いております。
I looked for death in battle. but i have not died, and battle still goes on.
Watashi wa tatakai de shinu koto o motomemashita. tokoro ga watashi wa shinazu ni ikinokori, sentou wa ima mo tsuzuite orimasu.
私はこの事件を彼と共に検討したかったのであった。ところが、彼は、一向に開放的ではなかった。
I wished to discuss the case with him. but i found he was not communicative.
Watashi wa kono jiken o kare to tomo ni kentou shitakatta no de atta. tokoro ga, kare wa, ikkou ni kaihouteki de wa nakatta.
事はまことに簡単、と思われた。ところが松田という男はなんでも謎めかして考えることが好きとみえる。
The thing seemed simple enough, but matsuda is a person who loves to make mysteries.
Koto wa makoto ni kantan, to omowareta. tokoro ga matsuda to iu otoko wa nan demo nazo mekashite kangaeru koto ga suki to mieru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 44 – Ngữ pháp JLPT N3 – ところが (tokoro ga)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!