Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 92 – Ngữ pháp JLPT N3 – 上で (ue de)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – 上で (ue de)
Meaning 1: after
Meaning 2: when, for, in order to
Formation:
Verb-casual, past + 上で: after, upon
Verb-dictionary form + 上で: when, for, in order to
Noun + 上で: after, when
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
この薬は説明書をよく読んだ上で、ご使用ください。
Please use this medicine after reading the instructions carefully.
Kono kusuri wa setsumeisho o yoku yonda ue de, go shiyou kudasai.
アパートは部屋の中をみた上で買うかどうかを決めたい。
I want to decide whether to buy this apartment or not after i’ve seen the rooms.
Apaato wa heya no naka o mita ue de kau kadouka o kimetai.
この書類に署名の上、窓口に提出してください。
Please sign these papers and bring it to the ticket window.
Kono shorui ni shomei no ue, madoguchi ni teishutsu shite kudasai.
わたしが皆様のご意見をうかがった上で、明日ご報告いたします。
After hearing everyone’s opinions, i’ll report tomorrow.
Watashi ga minasama no goiken o ukagatta ue de, ashita gohoukoku itashimasu.
十分に調査した上でレポートを書き始めた。
I started writing my report after investigating thoroughly.
Juubun ni chousa shita ue de repooto o kakihajimeta.
ここはicuです。午前九時になるまでは、誰も立ち入りができません。すぐにドクター・ヘンリーが行って、面会者が誰か確認した上で要望を訊いて来ます。
This is icu. nobody is allowed in until nine a.m. at the earliest. in a moment dr. henry will go out and see who the visitor is and what he or she wants.
Koko wa aishiiyuu desu. gozen kuji ni naru made wa, daremo tachiiri ga dekimasen. sugu ni dokutaa henrii ga itte, menkaisha ga dareka kakunin shita ue de youbou o kiite kimasu.
織田が論理に反する行為を犯したことを認めた上で辞職に追い込まれている。
Oda has been forced to resign in disgrace after admitting various ethical transgressions.
Oda ga ronri ni hansuru koui o okashita koto o mitometa ue de jishoku ni oikomarete iru.
気前のよいホストであり、優雅なゲストであることが、良好な関係を構築するうえで大いに助けになる。
Being a generous host and a gracious guest helps build relationships.
Kimae no yoi hosuto de ari, yuuga na gesuto de aru koto ga, ryoukou na kankei o kouchiku suru ue de ooi ni tasuke ni naru.
政治混沌としている中で、正しい決断、十分に物事をわかったうえでの決断を下すのは、難しいかもしれませんね。
With the craziness of politics, making a good, well-informed decision can be tough.
Seiji konton toshite iru naka de, tadashii ketsudan, juubun ni monogoto o wakatta ue de no ketsudan o kudasu no wa, muzukashii kamoshiremasen ne.
ヒロシは門の見つけ方を教えた上で、それを解き放てる人間はひとりしかいないと明かした。
Hiroshi told me how to find the portal, and he confessed to me that only one man on earth could unlock it.
Hiroshi wa mon no mitsukekata o oshieta ue de, sore o tokihanateru ningen wa hitori shika inai to akashita.
もしそれがわかれば、彼は交渉する上でより厳しい条件を出してくるだろう。
If he knew that, he’d just feel free to drive a much harder bargain with me.
Moshi sore ga wakareba, kare wa koushou suru ue de yori kibishii jouken o dashite kuru darou.
水野の支持と助言は、我々が前進するうえで、きわめて重要だ。
Mizuno’s support and advice will be crucial as we move forward.
Mizuno no shiji to jogen wa, wareware ga zenshin suru ue de, kiwamete juuyou da.
もしもわたしが打ち明けるとしたら、それはお母様を助けるうえであなたのお知恵が役立つのではないかと願う一心でそうするまでのことです。
If i decided to share this information with you, i would do so only because i think your insights might help me assist your mother.
Moshimo watashi ga uchiakeru to shitara, sore wa okaasama o tasukeru ue de anata no ochie ga yakudatsu no de wa nai ka to negau isshin de sou suru made no koto desu.
いくつかの選択肢を分析し、大統領に決断を促す時は、難しい省庁間の意見調整を行ううえで、フレッドはとてもありがたい同僚だった。
Fred became a valued colleague who oversaw the difficult inter-agency policy process that analyzed options and teed up decisions for the president.
Ikutsuka no sentakushi o bunseki shi, daitouryou ni ketsudan o unagasu toki wa, muzukashii shouchoukan no iken chousei o okonau ue de, fureddo wa totemo arigatai douryou datta.
新一のもう一つの特徴は、仕事をする上であまり人を信用しないことだ。その傾向は私にもある。
The other thing about shin’ichi is that he doesn’t trust people much in business, which is the way i tend to be.
Shin’ichi no mou hitotsu no tokuchou wa, shigoto o suru ue de amari hito o shin’you shinai koto da. sono keikou wa watashi ni mo aru.
捜査を進めるうえで、このつながりは無視できないね。
For the sake of my investigation, this connection is hard to ignore.
Sousa o susumeru ue de, kono tsunagari wa mushi dekinai ne.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 92 – Ngữ pháp JLPT N3 – 上で (ue de)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!