Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 36 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – だに (dani)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – だに (dani)
– Meaning: Even
– Formation:
Verb-dictionary form + だに
Noun + だに
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
こんなことになるとは、夢にだに思わなかった。
Never in my wildest dreams did i imagine that something like this would happen.
Konna koto ni naru to wa, yume ni dani omowanakatta.
思い出すだに怒りで熱くなる。
The memory of it makes me feel hot with anger.
Omoidasu dani ikari de atsuku naru.
科学の力で自分と全く同じ人間が作り出せるなんて、そんな事を考えるだに恐ろしい。
One can create someone who looks exactly like himself with the power of science. i’m quite horrified at the idea.
Kagaku no chikara de jibun to mattaku onaji ningen ga tsukuridaseru nante, sonna koto o kangaeru dani osoroshii.
全国にこの病気が広まったら、百万人もの人が死ぬなど、想像するだに恐ろしい。
If this disease spreads throughout the country, millions of people could die. the thought is so scary.
Zenkoku ni kono byouki ga hiromattara, hyakumannin mo no hito ga shinu nado, souzou suru dani osoroshii.
マッカーサーも彼の部下もウォーカーの不満など一顧だにしなかった。
Macarthur and his staff took none of walker’s complaints into account.
Makkaasaa mo kare no buka mo uookaa no fuman nado ikko dani shinakatta.
いま往時を回想するだに暗然たるものあり。
I feel sick just thinking about those days.
Ima ouji o kaisou suru dani anzen taru mono ari.
彼はやっとものをいったが、その答えは思いだすだに気持のよいものだった。
When his answer came it was one of which i love to think.
Kare wa yatto mono o itta ga, sono kotae wa omoidasu dani kimochi no yoi mono datta.
自分が政治家になろうとは、想像だにしていなかった。
I never imagined that i’d become a politician.
Jibun ga seijika ni narou towa, souzou dani shite inakatta.
それは考えるだに身震いがしますな。
I tremble to think that would happen.
Sore wa kangaeru dani miburui ga shimasu na.
わたしはそれを一顧だにしませんでした。
I never paid any attention to that sort of thing.
Watashi wa sore o ikko dani shimasen deshita.
頭のなかが数秒のあいだ空っぽになった。浮かび上がった最初の鮮明な像は、予想だにしなかったものだ。
For several seconds, i felt my mind go blank. the first clear image that broke through was utterly unexpected.
Atama no naka ga suubyou no aida karappo ni natta. ukabiagatta saisho no senmei na zou wa, yosou dani shinakatta mono da.
ところが、今日という今日、これらいっさいのことが解決され、暴露されるはずなのだ。思うだに恐ろしい!
And now it was all to be cleared up. it was a dreadful thought.
Tokoro ga, honjitsu toiu honjitsu, korera issai no koto ga kaiketsu sare, bakuro sareru hazu na no da. omou dani osoroshii.
タクミは苦しっぽいほほえみを浮かべながら、サトシの熱しきったことばを最後まで聞き終えた。彼の信念はもはや微動だにしないほどしっかりと決まったもののようであった。
Takumi listened to the satoshi’s excited words with a bitter smile. his conviction was, apparently, unalterable.
Takumi wa kushippoi hohoemi o ukabenagara, satoshi no nesshikitta kotoba o saigo made kikioeta. kare no shinnen wa mohaya bidou dani shinai hodo shikkari to kimatta mono no you de atta.
それをひと思いに、全部いっぺんにほうり出しちまったわけだ。その気になればこんなになんの苦もなく片づけられようとは、つい昨日でさえ夢想だにしなかったね。
It’s been going on nearly six months, and all at once i’ve thrown it off. i could never have guessed even yesterday, how easy it would be to put an end to it if i wanted.
Sore o hito omoi ni, zenbu ippen ni houridashi chimatta wake da. sono ki ni nareba konna ni nan no ku mo naku katazukerareyou to wa, tsui kinou de sae musou dani shinakatta ne.
何度ハルミは、この申しぶんのない飼料のむだにされているのを見て、それをかき集めたいと思ったけれど、いつもそれはできずにしまった。
How many times had harumi seen this splendid fodder wasted, and tried to get it saved; but always it had turned out to be impossible.
Nando harumi wa, kono moushibun no nai shiryou no muda ni sarete iru no o mite, sore o kakiatsumetai to omotta keredo, itsumo sore wa dekizu ni shimatta.
今や百年の光陰をへて、ペリーが想像だにしなかったであろう科学技術と科学立国を象徴する巨大な海軍、陸軍、そして空軍をたずさえて、アメリカ人たちは帰ってきたのであった。
Now, a shade under a century later, the americans had returned with a gigantic navy, army, and air force that reflected technology and technocracy of an order perry could not have envisioned in his wildest dreams.
Imaya hyakunen no kouin o hete, perii ga souzou dani shinakatta de arou kagaku gijutsu to kagaku rikkoku o shouchou suru kyodai na kaigun, rikugun, soshite kuugun o tazusaete, amerikajintachi wa kaette kita no de atta.
日本は沈黙を守っており、このような攻撃を仕掛けるなど、誰も予想だにしなかった。顧問が揃うにつれ、二つのことがはっきりした。攻撃を仕掛けたのが誰なのかはわからない。そして、バトルスターがまもなく破壊される、ということだ。
The japanese will be quiet—and no one would have expected such a strike by japan. as more advisors gather, two things will be apparent: no one knows who launched the attack, and the battle stars are about to be destroyed.
Nihon wa chinmoku o mamotte ori, kono you na kougeki o shikakeru nado, dare mo yosou dani shinakatta. komon ga sorou ni tsure, futatsu no koto ga hakkiri shita. kougeki o shikaketa no ga dare na no ka wa wakaranai. soshite, batorusutaa ga mamonaku hakai sareru, to iu koto da.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 36 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – だに (dani)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!