Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 160 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – いかなる (ikanaru)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – いかなる (ikanaru)
– Meaning: Any kind of
– Formation: いかなる + Noun
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
彼女の燃えるようなひとみは、いかなる言葉よりも雄弁に彼女の胸中を語っていた。
The fierce flash of her eyes said more than any words.
Kanojo no moeru you na hitomi wa, ikanaru kotoba yorimo yuuben ni kanojo no kyouchuu o katatte ita.
信仰にはいかなる物質的な裏づけも必要無い。
Faith doesn’t have any need for physical confirmation of its beliefs.
Shinkou niwa ikanaru busshitsuteki na urazuke mo hitsuyou nai.
彼がいかなる理由で、突然に考えを変えたかはうかがい知ることはできない。
I can’t understand what the reason was for his sudden change of attitude.
Kare ga ikanaru riyuu de, totsuzen ni kangae o kaeta ka wa ukagaishiru koto wa dekinai.
面接の結果についてはいかなる点から考えても満足すべきものだ。
I think i have every reason to be satisfied with the result of the interview.
Mensetsu no kekka ni tsuite wa ikanaru ten kara kangaete mo manzoku subeki mono da.
わたしにはいかなる動機も思いあたりません。
I can see no motive whatsoever.
Watashi niwa ikanaru douki mo omoiatarimasen.
いかなる犠牲を払っても最後まで戦い抜くべし。
The battle should be fought to the bitter end at all costs.
Ikanaru gisei o haratte mo saigo made tatakainuku beshi.
いかなる事情があろうとも、わがほうの上陸地点のひとつは大西洋側に定める。
Under any circumstances one of our landings must be on the atlantic.
Ikanaru jijou ga arou tomo, wagahou no jouriku chiten no hitotsu wa taiseiyou gawa ni sadameru.
彼は高射砲隊に、いかなる情報でも入り次第、各砲は全力をあげて射撃を開始するように命じ、十日の夜以降、上空には「弾幕」が張り巡らされた。
He laid on “the barrage” from the night of the 10th onward, telling every gun to fire as much as it could, on whatever information it had.
Kare wa kousha houtai ni, ikanaru jouhou demo hairi shidai, kakuhou wa zenryoku o agete shageki o kaishi suru you ni meiji, tooka no yoru ikou, joukuu ni wa danmaku ga harimegurasareta.
ともあれ、これら将軍たちの記憶にもとづいた見解は、バルカン紛争が起こっていなかった場合、いかなる決定がなされていたのか、それを推測する有力な手掛かりとはなりにくい。
The retrospective views of generals are not, however, a sure guide as to what might have been decided if there had been no balkan complications.
Tomoare, korera shouguntachi no kioku ni motozuita kenkai wa, barukan funsou ga okotte inakatta baai, ikanaru kettei ga nasarete ita no ka, sore o suisoku suru yuuryoku na tegakari towa narinikui.
この危機に臨んでの司令官は、いかなる危険を冒してもこの戦闘を継続するという決意を意味した。
The commander was appointed in this emergency as a way of ensuring that the battle should be continued whatever the risks.
Kono kiki ni nozonde no shireikan wa, ikanaru kiken o okashite mo kono sentou o keizoku suru to iu ketsui o imi shita.
チャーチルがいかなる妥協も拒否することを強調し、戦争遂行の決意をはっきりと示したときでさえ、ヒトラーはこれを虚勢であるとする信念を変えず、英国はいずれ「おのれの絶望的軍事情勢」を認めざるを得まいと考えていた。
Even when churchill’s rejection of any compromise was made emphatic, and his determination to pursue the war was manifest, hitler still clung to the belief that it was a bluff, and felt that britain was bound to recognize “her militarily hopeless situation.”
Chaachiru ga ikanaru dakyou mo kyohi suru koto o kyouchou shi, sensou suikou no ketsui o hakkiri to shimeshita toki de sae, hitoraa wa kore o kyosei de aru to suru shinnen o kaezu, igirisu wa izure onore no zetsubouteki gunji jousei o mitomezaru o emai to kangaete ita.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 160 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – いかなる (ikanaru)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!