Bài 136 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Kiwamaru/kiwamarinai

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 136 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 極まる/極まりない (kiwamaru/kiwamarinai)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 極まる/極まりない (kiwamaru/kiwamarinai)

– Meaning: Extremely

– Formation: なadj + 極まる/極まりない

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

わたしは、彼の失礼きわまりない態度に我慢できなかった。
I can’t stand his rude attitude.
Watashi wa, kare no shitsurei kiwamarinai taido ni gaman dekinakatta.

僕にとっては、彼女が生きていることは危険きわまることなんだ。
She’s a living danger to me.
Boku ni totte wa, kanojo ga ikite iru koto wa kiken kiwamaru koto nan da.

彼は首相として、無責任きわまりない。
As a prime minister, he’s totally irresponsible.
Kare wa shushou toshite, musekinin kiwamarinai.

あいつはおそらく、危険きわまる殺人者だろう!
He’s probably a dangerous homicidal lunatic.
Atsu wa osoraku, kiken kiwamaru satsujinsha darou.

「いま忙しい」迷惑きわまりないと言いたげに、彼女は答えた。
“i’m busy at the moment,” she answered, leaving no doubt in her tone that a line has been crossed.
Ima isogashii. meiwaku kiwamarinai to iitage ni, kanojo wa kotaeta.

昨日見た映画は、平凡極まる内容だった。
The movie i watched yesterday was utterly boring.
Kinou mita eiga wa, heibon kiwamaru naiyou datta.

こんな退屈極まりない仕事を辞めたい。
I want to quit this tedious job.
Konna taikutsu kiwamarinai shigoto o yametai.

私は危険きわまる探検の旅をするようには生まれついていないんです。
I am not made for perilous quests.
Watashi wa kiken kiwamaru tanken no tabi o suru you ni wa umaretsuite inain desu.

非常におもしろい代りに難解きわまる問題をいくつも解いてきたのです。
I have solved many fascinating and baffling problems.
Hijou ni omoshiroi kawari ni nankai kiwamaru mondai o ikutsu mo hodoite kita no desu.

単純きわまる法令、たとえば、会社は時間労働者にトイレ休憩の時間を与える必要があるという法令も、誰に話をするかでまったくちがった解釈を受ける。
The simplest statute—a requirement, say, that companies provide bathroom breaks to their hourly workers—can become the subject of wildly different interpretations, depending on whom you are talking to.
Tanjun kiwamaru hourei, tatoeba, kaisha wa jikan roudousha ni toire kyuukei no jikan o ataeru hitsuyou ga aru to iu hourei mo, dare ni hanashi o suru ka de mattaku chigatta kaishaku o ukeru.

ところがまずいことに、近年になって注意がおろそかになっている。そして今夜、あなたがたの危険きわまりない秘密が世界に暴かれようとしているんだよ。
Unfortunately, recently you’ve been careless, and tonight, your most dangerous secret is about to be unveiled to the world.
Tokoro ga mazui koto ni, kinnen ni natte chuui ga orosoka ni natte iru. soshite kon’ya, anatagata no kiken kiwamarinai himitsu ga sekai ni abakareyou to shite irun da yo.

この勇気きわまりない行為にわたしはまるで何か映画を見ているようだと思った。
It was one hell of a brave performance, i thought, the kind of act you’re more likely to see in movies than in real life.
Kono yuuki kiwamarinai koui ni watashi wa marude nanika eiga o mite iru you da to omotta.

まったく不快きわまる話だが、事実を避けるわけにはいかないんですから。
It’s pretty beastly, but it’s no use shirking facts.
Mattaku fukai kiwamaru hanashi da ga, jijitsu o yokeru wake ni wa ikanain desu kara.

危険きわまりない現実離れした高揚感が第八軍の最高幹部らにも広がっていた。
A very dangerous kind of euphoria had spread through the highest ranks of the eighth army.
Kiken kiwamarinai genjitsu banare shita kouyoukan ga daihachigun no saikou kanbura ni mo hirogatte ita.

1941年のアフリカ戦は、両陣営の期待をこもごもに裏切りながら変幻きわまりない経過をたどったが、戦いの大局には影響を及ぼさなかった。
In 1941 the course of the war in africa went through a series of startling changes that upset expectation on either side in turn but had no conclusive issue.
Sen kyuuhyaku yonjuu ichi nen no afurika sen wa, ryou jin’ei no kitai o komogomo ni uragirinagara hengen kiwamarinai keika o tadotta ga, tatakai no taikyoku ni wa eikyou o oyobosanakatta.

彼らの考えでは、.50口径の射手には防護用のシールドは必要なかった。射手はこの強力きわまりない機関銃を撃つだけで、いかなる敵も鎮圧できたからである。
The .50 caliber gunner did not need a protective shield, they thought, because he would be able to suppress any opposition with a few bursts from this most lethal of machine guns.
Karera no kangae dewa, dotto gojuu koukei no ite ni wa bougo you no shiirudo wa hitsuyou nakatta. shashu wa kono kyouryoku kiwamarinai kikan juu o utsu dake de, ikanaru teki mo chin’atsu dekita kara de aru.

この複雑きわまりないものをいくらかでも理解したいと思うなら、まずはその構成要素を認識同定しなければならない。
To begin to grasp any of this complexity the first task is to identify and recognize its component parts.
Kono fukuzatsu kiwamarinai mono o ikuraka demo rikai shitai to omou nara, mazu wa sono kousei youso o ninshiki doutei shinakereba naranai.

そんな不規則きわまりない状況に対処する一法として、機構上の決定的な設計変更が起こったのだろう。
The crucial engineering changes possibly happened as a way of coping with unpredictability.
Sonna fukisoku kiwamarinai joukyou ni taisho suru ippou toshite, kikoujou no ketteiteki na sekkei henkou ga okotta no darou.

不自由きわまりなかったが、とりわけ難しいのが寝返りだった。
Among the many things he could not do was to turn over in bed.
Fujiyuu kiwamari nakatta ga, toriwake muzukashii no ga negaeri datta.

すべては計画通りに動き、すべての兵士は厳格きわまりない命令に忠実に従い、無謬である。
Everything seems to work as planned; everyone follows the strictest orders faithfully; no mistakes are allowed.
Subete wa keikaku doori ni ugoki, subete no heishi wa genkaku kiwamarinai meirei ni chuujitsu ni shitagai, mubyou de aru.

ジョージ・ケナンの実像は世界を非情きわまりない目で見た冷徹な男だった。
In reality, george kennan was a very unsentimental man who looked at the world in the most unsentimental of ways.
Jooji kenan no jitsuzou wa sekai o hijou kiwamarinai me de mita reitetsu na otoko datta.

アメリカの艦隊を無償のまま引っ張り出すのは危険きわまりなかったし、アメリカは真珠湾艦隊を難攻不落だと考えていた。
Drawing out the american fleet while it was still intact was too dangerous, and the americans regarded their battleships at pearl harbor as invulnerable.
Amerika no kantai o mushou no mama hippari dasu no wa kiken kiwamari nakatta shi, amerika wa shinjuwan kantai o nankou furaku da to kangaete ita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 136 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – 極まる/極まりない (kiwamaru/kiwamarinai)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang