Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 132 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ことごとく (koto gotoku)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ことごとく (koto gotoku)
– Meaning: Altogether; entirely
– Formation: ことごとく + Verb
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
部屋にいたものはことごとく驚いた。
Everyone in the room was startled.
Heya ni ita mono wa koto gotoku odoroita.
彼は、友達に家に遊びに来られるのをことごとく嫌がる。
He really hates having friends over.
Kare wa, tomodachi ni ie ni asobi ni korareru no o koto gotoku iyagaru.
彼女は、あらゆる不運の途をことごとくとおってきた。
No violence of bad fortune has been spared her.
Kanojo wa, arayuru fuun no michi o koto gotoku tootte kita.
彼の推測はことごとく破れてしまった。
His conjectures were put to the rout.
Kare no suisoku wa kogo gotoku yaburete shimatta.
彼らが考えていることはことごとく、正常なものには考えられないようなことだった。
The thoughts that ran through their brains were abnormal.
Karera ga kangaete iru koto wa koto gotoku, seijou na mono ni wa kangaerarenai you na koto datta.
彼女の考えはことごとく今やある重大な一点を中心にぐるぐるめぐっていた。
All her ideas now seemed to be circling round some single point.
Kanojo no kangae wa koto gotoku imaya aru juudai na itten o chuushin ni guruguru megutte ita.
しばらくの間、彼には自分がどこにいるのかわからなかったが、やがて苦痛と絶望がことごとく戻ってきた。
For a moment he wondered where he was, and then all the misery and despair returned to him.
Shibaraku no aida, kare ni wa jibun ga doko ni iru no ka wakaranakatta ga, yagate kutsuu to zetsubou ga koto gotoku modotte kita.
海外訪問で私は二種類の世界の指導者たちに会った。我々と価値観や世界観を共有し、自然とパートナーになれる指導者。そして、我々とは利害や価値観が根本的に対立し、ことごとく我々に反対する指導者である。
In my travels i met two kinds of world leaders: those who share our values and worldview and are natural partners, and those who view their interests and values as fundamentally at odds with ours and will oppose us whenever they can.
Kaigai houmon de watashi wa ni shurui no sekai no shidoushatachi ni atta. wareware to kachikan ya sekaikan o kyouyuu shi, shizen to paatonaa ni nareru shidousha. soshite, wareware to wa rigai ya kachikan ga konponteki ni tairitsu shi, koto gotoku wareware ni hantai suru shidousha de aru.
自分が変えたいと思っていることを自覚するだけで事足りるなら、誰もが新年に立てる目標はことごとく達成され、私の教室は空っぽになっているはずです。
If identifying what we wanted to change were sufficient, every new year’s resolution would be a success and my classroom would be empty.
Jibun ga kaetai to omotte iru koto o jikaku suru dake de kototariru nara, daremo ga shinnen ni tateru mokuhyou wa koto gotoku tassei sare, watashi no kyoushitsu wa karappo ni natte iru hazu desu.
目標達成について私たちが信じていることがことごとく覆されるような感じがしますが、進歩にばかり注目していると、かえって成功から遠ざかってしまいます。
Although it runs counter to everything we believe about achieving our goals, focusing on progress can hold us back from success.
Mokuhyou tassei ni tsuite watashitachi ga shinjite iru koto ga koto gotoku kutsugaesareru you na kanji ga shimasu ga, shinpo ni bakari chuumoku shite iru to, kaette seikou kara toozakatte shimaimasu.
彼の言葉にはことごとく嘲りの調子がある。
There is mockery in everything he says.
Kare no kotoba ni wa koto gotoku azakeri no choushi ga aru.
これらの感情はまことに荒々しく、わたしたちの心からおだやかで愉快な考えや感情をことごとく追い払おうとする傾向がある。
Such emotions are so violent that they tend to drive out of our minds all peaceful, nappy thoughts and emotions.
Korera no kanjou wa makoto ni araarashiku, watashitachi no kokoro kara odayaka de yukai na kangae ya kanjou o koto gotoku oiharaou to suru keikou ga aru.
多くの人々を驚かせたことに、こうして何年もかかって教え込まれた超国家主義的な観念のことごとくが、敗戦とともに急速に脱ぎ捨てられてしまった。
What defeat showed, to the astonishment of many, was how quickly all the years of ultranationalistic indoctrination could be sloughed off.
Ooku no hitobito o odorokaseta koto ni, kou shite nannen mo kakatte oshiekomareta choukokka shugiteki na kannen no koto gotoku ga, haisen to tomo ni kyuusoku ni nugisuterarete shimatta.
探検からの帰国後、彼と話をしたことは一度もなかったように思う。しかしいっしょにいるあいだは、ことごとくすべてを共有せざるをえなかった。
After the expedition i do not think we ever spoke again. but while we were together we were obliged to share every belch and indiscretion.
Tanken kara no kikokugo, kare to hanashi o shita koto wa ichido mo nakatta you ni omou. shikashi issho ni iru aida wa, koto gotoku subete o kyouyuu sezaru o enakatta.
彼が恐れたのは、英艦隊が戦場に現れると、イタリア軍艦船はことごとく母港に逃げ帰り、ドイツ軍空挺部隊が立往生させられるということだった。
He felt that if the british fleet appeared on the scene, all the italian ships would bolt for their home ports and leave the german airborne forces stranded.
Kare ga osoreta no wa, eikantai ga senjou ni arawareru to, itaria gunkansen wa koto gotoku bokou ni nigekaeri, doitsu gun kuutei butai ga tachi oujou saserareru to iu koto datta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 132 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ことごとく (koto gotoku)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!