Bài 116- Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Mohaya

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 116 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – もはや (mohaya)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – もはや (mohaya)

– Meaning: Already; no longer; not any more

– Formation: もはや + phrase

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

試験まであと一週間しかない。もはや一日たりとも無駄にはできない。
The test is just one week away. i can’t waste even one day.
Shiken made ato isshuukan shika nai. mohaya ichinichi taritomo muda niwa dekinai.

言いきれることなど、もはや何もない。
I’m certain of nothing anymore.
Iikireru koto nado, mohaya nanimo nai.

僕はもはや自分が誰なのかわからない。
I have no sense of self anymore.
Boku wa mohaya jibun ga dare na no ka wakaranai.

助けが来るころに、自分の命はもはやあるまい。
By the time anyone got to me, i would already be dead.
Tasuke ga kuru koro ni, jibun no inochi wa mohaya aru mai.

彼がもはや以前と同じ人間ではなく、彼の内部がすべて変化していたということである。
He was no longer the same man. everything about him was changed.
Kare ga mohaya izen to onaji ningen dewa naku, kare no naibu ga subete henka shite ita to iu koto de aru.

彼女は、もはや誰に訴えるすべもなかった。
She no longer knew to whom to call for.
Kanojo wa, mohaya dare ni uttaeru sube mo nakatta.

その名前はもはや僕をおびやかさない。
That name no longer menaces me.
Sono namae wa mohaya boku o obiyakasanai.

わたしは負けた。これが運命だ。もはやチャンスはない。
I’m beaten. it is fate. i haven’t got a chance.
Watashi wa maketa. kore ga unmei da. mohaya chansu wa nai.

もはや、絶対的に聖なるものはなにもなく、すべてが相対的となって、互いに結びついているようであった。
Nothing was truly sacred any longer, and everything seemed interconnected.
Mohaya, zettaiteki ni seinaru mono wa nani mo naku, subete ga soutaiteki to natte, tagai ni musubitsuite iru you de atta.

敗北した今となっては、もはや子供の遊びにそうした明らかな洗脳は見られなかった。
In defeat, there was no such clear indoctrination behind children’s games.
Haiboku shita ima to natte wa, mohaya kodomo no asobi ni sou shita akiraka na sennou wa mirarenakatta.

本当を言うと、このような計画のために銀行融資を受けられるかどうか、もはや自信がなくなっていた。
In truth, i was no longer certain that i could get bank financing for such a plan.
Hontou o iu to, kono you na keikaku no tame ni ginkou yuushi o ukerareru ka dou ka, mohaya jishin ga nakunatte ita.

彼女はもはや眠りの欲求も必要も感じず、むしろ警戒の必要を感じた。
She felt no longer either desire or need of sleep, but rather of watchfulness.
Kanojo wa mohaya nemuri no yokkyuu mo hitsuyou mo kanjizu, mushiro keikai no hitsuyou o kanjita.

その日を最後に彼女の息子はもはや彼女の息子ではなくなった。完全に息子を見捨てたのだ。
From that day on her son was her son no longer. she cast him off utterly.
Sono hi o saigo ni kanojo no musuko wa mohaya kanojo no musuko dewa naku natta. kanzen ni musuko o misuteta no da.

環境政策はもはや、天然資源の健全な管理と経済の要求とのバランスをどうとるかの問題ではなくなった。
No longer was environmental policy a matter of balancing sound stewardship of our natural resources with the demands of a modern economy.
Kankyou seisaku wa mohaya, tennen shigen no kenzen na kanri to keizai no youkyuu to no baransu o dou toru ka no mondai dewa naku natta.

成長と繁栄の古い戦略は、もはや機能しません。
The old strategies for growth and prosperity will no longer work.
Seichou to han’ei no furui senryaku wa, mohaya kinou shimasen.

だがこの図式はもはや成り立たない。先進工業国ではすでに変化が見られる。
This model no longer holds true, however. we already see a change taking place in advanced industrial countries.
Da ga kono zushiki wa mohaya naritatanai. senshin kougyou koku dewa sude ni henka ga mirareru.

この命令が、もはや救われる望みのなかった英軍を救ったのである。
This order preserved the british forces when nothing else could have saved them.
Kono meirei ga, mohaya sukuwareru nozomi no nakatta eigun o sukutta no de aru.

一年間のベッド生活!もはや再起不能で、死ぬかもしれない!私はまるで恐怖のとりこでした!
In bed for a year! to be an invalid-perhaps to die! i was terror-stricken!
Ichi nenkan no beddo seikatsu. mohaya saikifunou de, shinu kamoshirenai. watashi wa marude kyoufu no toriko deshita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 116 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – もはや (mohaya)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang