Bài 105 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Moshikuwa

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 105 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – もしくは (moshikuwa)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – もしくは (moshikuwa)

– Meaning: Or; otherwise

– Formation:

Noun + もしくは + Noun
Verbal Noun + もしくは + Verb

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

父もしくはわたしがお伺いします。
My father or i will come.
Chichi moshikuwa watashi ga oukagai shimasu.

それでわたしはけさ、あなたにすべてを告白しにきたのです。すべてを、もしくはほとんどすべてをです。
I have come here to tell you everything this morning. everything or nearly everything.
Sore de watashi wa kesa, anata ni subete o kokuhaku shi ni kita no desu. subete o, moshikuwa hotondo subete o desu.

それは、彼が、予想もしくは理解することができないことだった。
That’s some thing that he had not anticipated or understood.
Sore wa, kare ga, yosou moshikuwa rikai suru koto ga dekinai koto datta.

同封の許可証にご両親もしくは保護者の同意署名をもらってください。
Please give the enclosed permission form to your parent or guardian to sign.
Doufuu no kyokashou ni goryoushin moshikuwa hogosha no doui shomei o moratte kudasai.

電話はすべて、衛星通信もしくは海底の光ファイバーを通じて転送されている。
The calls are transferred here by satellite or undersea fiber-optic cable.
Denwa wa subete, eisei tsuushin moshikuwa kaitei no hikari faibaa o tsuujite tensou sarete iru.

民主主義もしくは民主化しつつある社会ではなかったり、規則が多いか中央集権的な経済にしがみついたりしている場合には、歴史の敗残者とみなされるようになった。
If you were not a democracy or a democratizing society, if you continued to hold fast to highly regulated or centrally planned economics, you were seen as being on the wrong side of histor.
Minshu shugi moshikuwa minshuka shitsutsu aru shakai dewa nakattari, kisoku ga ooi ka chuuou shuukenteki na keizai ni shigamitsuitari shite iru baai ni wa, rekishi no haizansha to minasareru you ni natta.

共同作業の世界では、信頼があり余るほどなければならない。なぜなら、お互いか、もしくは指導者を信頼する人間が増えれば増えるほど、一緒に働こうとするようになるから。
Having an abundance of trust is essential in a world of collaboration, because the more people trust each other, or their leaders, the more likely they are going to work well together.
Kyoudou sagyou no sekai dewa, shinrai ga ari amaru hodo nakereba naranai. naze nara, otagai ka, moshikuwa shidousha o shinrai suru ningen ga fuereba fueru hodo, issho ni hatarakou to suru you ni naru kara.

しかし、肉体労働、——もしくは材木とか鉄鋼——を売っている場合には、市場の拡大が売り物の価値を高めるとは限らない。
But if you are selling manual labor—or a piece of lumber or a slab of steel—the value of what you have to sell does not necessarily increase when the market expand.
Shikashi, nikutai roudou, moshikuwa zaimoku toka tekkou, o utte iru baai ni wa, ichiba no kakudai ga urimono no kachi o takameru to wa kagiranai.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 105 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – もしくは (moshikuwa)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang