Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 78 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – んがため (n ga tame)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – んがため (n ga tame)
– Meaning: In order to
– Formation:
Verb-ないform (-ない) + んがため(に)
Verb-ないform (-ない) + んがための + Noun
Exception : する -> せん
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
神のつくりたまえるあらゆるものは、愛につかえんがためにできているのではないか。
All the works of god are made to serve love.
Kami no tsukuri tamaeru arayuru mono wa, ai ni tsukaen ga tami ni dekite iru no dewa nai ka.
ライオンは生きんがために、ほかの動物を食べる。
Lions eat other animals to survive.
Raion wa ikin ga tame ni, hoka no doubutsu o taberu.
試験に合格せんがため、この一年間一生懸命勉強していました。
I’ve been studying hard this past year in order to pass the exam.
Shiken ni goukaku sen ga tame, kono ichinenkan isshoukenmei benkyou shite imashita.
真実を明らかにせんがための調査が行われました。
An investigation was conducted to bring the truth to light.
Shinjitsu o akiraka ni sen ga tame no chousa ga okonawaremashita.
夢をかなえんがため、日々努力している。
I’m working hard in order to make my dream come true.
Yume o kanaen ga tame, hibi doryoku shite iru.
僕は勝たんがためには、どんなひどい手段でもする。
I’ll do whatever it takes to win.
Boku wa katan ga tame ni wa, donna hidoi shudan demo suru.
食べんがために生きるのではなく生きんがために食べるのだ。
Eat to live, not live to eat.
Taben ga tame ni ikiru no dewa naku ikin ga tame ni taberu no da.
あの人は成功せんがために、ずいぶんひどいことをやってきた。
That person has done many horrible things in order to become successful.
Ano hito wa seikou sen ga tame ni, zuibun hidoi koto o yatte kita.
われわれは戦わなくちゃならん。よりよい、はるかによい生活を送らんがために…
One must struggle to live better, much better.
Wareware wa tatakawanakucha naran. yori yoi, haruka ni yoi seikatsu o okuranga tame ni.
さあ、わしを検査してくれ、君は田中を検査したのに、なぜわしを検査しないんじゃ?公平を期せんがためには、当然必要のことじゃ!
Search me. you searched tanaka, why don’t you search me too? it is only fair!
Saa, washi o kensa shite kure, kimi wa tanaka o kensa shita noni, naze washi o kensa shinain ja. kouhei o kisenga tame ni wa, touzen hitsuyou no koto ja.
それもけっして文章をなおすためではなく、主として僕の知らない事実を教えてもらわんがためです。そのほうの事情に通じている人間として、この男に頼んだ次第です。
I did not ask him to correct my style; i simply went to him for information concerning the facts, of which i was ignorant to a great extent, and which he was competent to give.
Sore mo kesshite bunshou o naosu tame dewa naku, shu toshite boku no shiranai jijitsu o oshiete morawan ga tame desu. sono hou no jijou ni tsuujite iru ningen toshite, kono otoko ni tanonda shidai desu.
これがもしあなたがいまわしとこれほど真剣にお話しなすったのも、単にいまの話のようにわしからご自分の誠実さにたいする賞讃を得んがためであったとすれば、無論、実行をともなった愛という点ではそれはなんの功徳にもなりません。
If you have been talking to me so sincerely, simply to gain approbation for your frankness, as you did from me just now, then, of course, you will not attain to anything in the achievement of real love.
Kore ga moshi anata ga imawashi to kore hodo shinken ni ohanashi nasutta no mo, tan ni ima no hanashi no you ni washi kara gojibun no seijitsusa ni tai suru shousan o enga tame de atta to sureba, muron, jikkou o tomonatta ai to iu ten dewa sore wa nan no kudoku ni mo narimasen.
渡辺としては、有利な地位を得んがためにも、とくに努力する必要はなく、ただ拒絶したり、嫉妬したり、論争したり、立腹したりなどさえしなければよかったのである。しかも、そんなことは、もって生まれた善良さから、彼はかつて一度もしたことがなかった。
Watanabe had no need to make any special exertion to get a lucrative post. he had only not to refuse things, not to show jealousy, not to be quarrelsome or take offense, all of which from his characteristic good nature he never did.
Watanabe toshite wa, yuuri na chii o enga tame ni mo, toku ni doryoku suru hitsuyou wa naku, tada kyozetsu shitari, shitto shitari, ronsou shitari, rippuku shitari nado sae shinakereba yokatta no de aru. shikamo, sonna koto wa, motte umareta zenryousa kara, kare wa katsute ichido mo shita koto ga nakatta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 78 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – んがため (n ga tame)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!