Bài 98 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Nai tomo kagiranai

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 98 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ないとも限らない (nai tomo kagiranai)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ないとも限らない (nai tomo kagiranai)

– Meaning: Might

– Formation: Verb-ないform + とも限らない

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

いま思いだしたけど、あなたはぼくの住所を知ってなけりゃいけない。何かおこらないとも限らないからさ。
Now that i think of it, you ought to know my address. something might happen, one never knows.
Ima omoidashita kedo, anata wa boku no juusho o shitte nakerya ikenai. nanika okoranai tomo kagiranai kara sa.

彼らは最初の混乱のうちに同志打ちをしないとも限らない。
In the first confusion, they might kill each other by mistake.
Karera wa saisho no konran no uchi ni doushi uchi o shinai tomo kagiranai.

しっかり鍵をかけないと、泥棒に入られないとも限らない。
If you don’t lock the door properly, a thief might get in.
Shikkari kagi o kakenai to, dorobou ni hairarenai tomo kagiranai.

吸血鬼といったって、なにも死人と決まったわけじゃあるまい?生きながらそういう習性をもったものがいないとも限らない。
But surely the vampire is not necessarily a dead man? a living person might have the habit (of sucking blood).
Kyuuketsuki to ittatte, nanimo shi’nin to kimatta wake ja aru mai. ikinagara sou iu shuusei o motta mono ga inai tomo kagiranai.

そんな提案をしたら、社長の怒りを買わないとも限らない。
If we bring that up, the president might get mad.
Sonna teian o shitara, shachou no ikari o kawanai tomo kagiranai.

秘密の通路がありますと子供たちによくない気を起こさせます。そこから脱け出すことを考えないとも限りません。
Secret passages give the children ideas. they might think of slipping out that way.
Himitsu no tsuuro ga arimasu to kodomotachi ni yokunai ki o okosasemasu. soko kara nukedasu koto o kangaenai tomo kagirimasen.

フランク老人いつなんどきその内幕を暴露しないとも限らない。
At any minute old frank might give the show away.
Furanku roujin itsu nan doki sono uchimaku o bakuro shinai tomo kagiranai.

あなたが、今私の言っていることを月並なお説教ぐらいにしか受けとっておられないということは私も承知しています。しかし、あとで思い出したとき、いつか役にたたないともかぎりませんよ。
Anata ga, ima watashi no itte iru koto o tsukinami nao sekkyou gurai ni shika uketotte orarenai to iu koto wa watashi mo shouchi shite imasu. shikashi, ato de omoidashita toki, itsuka yaku ni tatanai tomo kagirimasen yo.
I know that you take all my words now for a set speech prepared beforehand, but maybe you will remember them after. they may be of use some time.

一時に全部が全部、呑み込むことはできませんし、また、最初から、いきなり完全なものになれるわけのものじゃありませんからね!完全なところに達するためには、いろんなことを知らずに始めることが必要です!あまり早く、物がわかりすぎると、あるいは、早呑み込みをしないとも限りませんからね。
No one can begin by being perfect—there is much one cannot understand in life at first. in order to attain to perfection, one must begin by failing to understand much. and if we take in knowledge too quickly, we very likely are not taking it in at all.
Ichiji ni zenbu ga zenbu, nomikomu koto wa dekimasen shi, mata, saisho kara, ikinari kanzen na mono ni nareru wake no mono ja arimasen kara ne. kanzen na tokoro ni tassuru tame ni wa, iron na koto o shirazu ni hajimeru koto ga hitsuyou desu. amari hayaku, mono ga wakarisugiru to, aruiwa, hayanomikomi o shinai tomo kagirimasen kara ne.

私でなくともだれかに気づかれないともかぎりませんからね。これはまったく不利ですよ。
Someone may be watching you besides me, and it won’t do you any good.
Watashi de nakutomo dareka ni kizukarenai tomo kagirimasen kara ne. kore wa mattaku furi desu yo.

初めは疑ってみたのですが、そのあとでは、自分だって勘違いをしていないとも限らないと、そういう気持になりました。
At first i received the news with mistrust, then i said to myself that i might be mistaken.
Hajime wa utagatte mita no desu ga, sono ato dewa, jibun datte kanchigai o shite inai tomo kagiranai to, sou iu kimochi ni narimashita.

もしある出来事が起きなかったら、きょうにもぶちこまれていたかもしれないし、事によったら、まだきょうこれからだってぶちこまれないともかぎらないんだ。
If it had not been for something that happened, they would have done so today for certain; perhaps even now they will arrest me today.
Moshi aru dekigoto ga okinakattara,kyou ni mo buchikomarete ita kamoshirenai shi, koto ni yottara, mada kyou kore kara datte buchikomarenai tomo kagiranain da.

夜間、出かけるときには注意するよう、お前のボスに伝えるんだ。殺して、敵の仕業に細工するよう命令が出ないともかぎらないからな。
Tell your boss to be careful when he goes out at night. we may get orders to kill him and make it look like the enemy did it.
Yakan, dekakeru toki ni wa chuui suru you, omae no bosu ni tsutaerun da. koroshite, teki no shiwaza ni saiku suru you meirei ga denai tomo kagiranai kara na.

わたしの夢は、いつの日か深海用潜水艇が生きている三葉虫を捕獲することだ。数億年前に深海に逃げ込み、浅海域で生活していた種類がすべて絶滅した後もそこで生き延びてきた三葉虫の最後の生き残りが、いないともかぎらないではないか。
It has always been my hope that, one day, a bathyscape would bring up a trilobite, the last of its kind perhaps, which scuttled to the depths hundreds of millions of years ago, and lived on there while all its shallow water kin met their end.
Watashi no yume wa, itsu no hi ka shinkaiyou sensuitei ga ikite iru san’youchuu o hokaku suru koto da. suuoku nenmae ni shinkai ni nigekomi, asa kaiiki de seikatsu shite ita shurui ga subete zetsumetsu shita nochi mo soko de ikinobite kita san’youchuu no saigo no ikinokori ga, inai tomo kagiranai dewa nai ka.

だからといって、メキシコに怖ろしい不安定期が訪れないとは限らない。今後政府はカルテルを取り締まる能力を試され、メキシコは広範な国内危機に直面するだろう。
This is not to say that there will not be a fearsome period of instability in mexico. during the coming years, the ability of the state to control the cartels will be challenged and mexico will face extensive internal crises.
Dakara to itte, mekishiko ni osoroshii fuan teiki ga otozurenai to wa kagiranai. kongo seifu wa karuteru o torishimaru nouryoku o tamesare, mekishiko wa kouhan na kokunai kiki ni chokumen suru darou.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 98 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – ないとも限らない (nai tomo kagiranai)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang