Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 91 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ならいざしらず (nara iza shirazu)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ならいざしらず (nara iza shirazu)
– Meaning: I don’t know about a, but b; a is acceptable, but b
– Formation: Noun + ならいざ知らず/はいざ知らず
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
小学生ならいざ知らず、大学生がこんな簡単な計算ができないなんて信じられない。
It’s acceptable if an elementary school student can’t do this simple calculation, but it’s unbelievable that a college student can’t even do it.
Shougakusei nara iza shirazu, daigakusei ga konna kantan na keisan ga dekinai nante shinjirarenai.
お泊り客ならいざ知らず、普通新宿通りへおいでになるお客様をわたしがお見かけするようなことはございません。
I should not be likely to see any visitors that come to shinjuku street, unless they were staying in the house.
Otomari kyaku nara iza shirazu, futsuu shinjukudoori e oide ni naru okyakusama o watashi ga omikakesuru you na koto wa gozaimasen.
安いホテルならいざ知らず、一流ホテルでこんなにサービスが悪いなんて許せない。
It may be okay for a cheap hotel to have such bad service, but not a first- class hotel.
Yasui hoteru nara iza shirazu, ichiryuu hoteru de konna ni saabisu ga warui nante yurusenai.
祖父母の時代ならいざ知らず、今の時代に「手ぬぐい」なんてあまり使わないよ。
I don’t know about my grandparents’ era, but in this day and age we don’t use “hand towel” anymore.
Sofubo no jidai nara iza shirazu, ima no jidai ni tenugui nante amari tsukawanai yo.
新入社員ならいざ知らず、入社10年にもなる君がこんなミスをするとは信じられない。
I can understand if a new employee make this kind of mistake, but i can’t believe that even a ten-year veteran like you did the same.
Shinnyuushain nara iza shirazu, nyuusha juunen ni mo naru kimi ga konna misu o suru towa shinjirarenai.
20年前ならいざ知らず、今時、テレビを持っていない人は珍しい。
I don’t know about 20 years ago, but it’s rare to find someone without a tv nowadays.
Nijuunen mae nara iza shirazu, imadoki, terebi o motte inai hito wa mezurashii.
子供ならいざ知らず、大人がこんなミスをするなんて、許せない。
It’s acceptable for kids to make this kind of mistake, but not adults.
Kodomo nara iza shirazu, otona ga konna misu o suru nante, yurusenai.
ニヤニヤしてるがいい。だが、おれのことを笑うことはできねえぞ、てめえのかぶってるナイトキャップのうしろでならいざ知らずな。てめえにはいままでも負けていなかったし、畜生、今後も負けはしねえぞ。
Grin away. you’ll never have the laugh at me, though, unless it’s behind a nightcap. i’ve never been defeated by you, and i never will be.
Niyaniya shiteruga ii. da ga, ore no koto o warau koto wa dekinee zo, temee no kabutteru naito kyappu no ushiro de nara iza shirazu na. temee ni wa ima made mo makete inakatta shi, chikushou, kongo mo make wa shinee zo.
とにかく、その夜に起きたことで、もうすっかりけりになったのだ。見栄も外聞もないのならいざ知らず、もうもどせない。
At all events the occurrences of that evening had finished the whole affair. unless i was lost to all sense of shame, i could not go back.
Tonikaku, sono yoru ni okita koto de, mou sukkari keri ni natta no da. mie mo gaibun mo nai no nara iza shirazu, mou modosenai.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 91 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ならいざしらず (nara iza shirazu)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!