Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 90 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – なり (nari)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – なり (nari)
– Meaning: As soon as
– Formation: Verb-dictionary form + なり
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
彼はニュースを聞くなり、家を飛び出していった。
He rushed out of the house as soon as he heard the news.
Kare wa nyuusu o kiku nari, ie o tobidashite itta.
課長は部屋に入ってくるなり、大声でどなった。
The section chief started yelling as soon as he entered the room.
Kachou wa heya ni haitte kuru nari, oogoe de donatta.
彼の顔を見るなり、わたしは半睡の状態から、いっきに目をさましてしまった。
As soon as i saw his face, i went from half-asleep to fully awake.
Kare no kao o miru tari, watashi wa hansui no joutai kara, ikki ni me o samashite shimatta.
太郎君は学校から帰るなり、インターネットゲームをし始めた。
Taro started playing online games as soon as he returned from school.
Taroukun wa gakkou kara kaeru nari, intaanetto geemu o shihajimeta.
彼女は僕に会うなり泣き出した。
She started crying as soon as she saw me.
Kanojo wa boku ni au nari nakidashita.
写真をひと目見るなり、無言でその場を立ち去ったそうだ。
He took one look at the photo and left without a word.
Shashin o hitome miru nari, mugon de sono ba o tachisatta sou da.
子供たちは布団に入るなりぐうぐう寝てしまった。
The kids fell asleep as soon as they got into the futon.
Kodomotachi wa futon ni hairu nari guuguu nete shimatta.
Advertisement エレベーターのドアが開くなり彼は飛び乗った。
He dashed inside as soon as the elevator door opened.
Erebeetaa no doa ga hiraku nari kare wa tobinotta.
わたしを見るなり彼女はたずねた。「あの、娘は?」
“where’s my daughter?”, she asked as soon as she saw me.
Watashi o miru nari kanojo wa tazuneta. ano, musume wa.
彼がお菓子を見るなり自制心を失った。
His self-control collapsed at the sight of the candies.
Kare ga okashi o miru nari jiseishin o ushinatta.
エイスケは錠剤を噛むなり、顔をゆがめた。
Eisuke began chewing the pills and instantly cringed.
Eisuke wa jouzai o kamu nari, kao o yugameta.
トモヤはロビーに到着し、目を上げるなり一驚した。
Tomoya entered the lobby and looked up with surprise.
Tomoya wa robii ni touchaku shi, me o ageru nari ikkyou shita.
私はあらかじめ議題をタイプして用意し、彼のオフィスに入るなり本題に入った。
I entered his office with a typed agenda and got right to it.
Watashi wa arakajime gidai o taipu shite youi shi, kare no ofisu ni hairu nari hondai ni haitta.
建物へ足を踏み入れるなり、棚田は壁を見渡して監視カメラがないかと探した。
As tanada stepped into the building, he scanned the walls for security cameras.
Tatemono e ashi o fumiireru nari, tanada wa kabe o miwatashite kanshi kamera ga nai ka to sagashita.
会議室へ入ってドアを閉めるなり、彼女は仕事とプライベートの両立について質問を連発した。
We headed into a conference room, where she began firing off questions about how i balance work and family.
Kaigishitsu e haitte doa o shimeru nari, kanojo wa shigoto to puraibeeto no ryouritsu ni tsuite shitsumon o renpatsu shita.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 90 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – なり (nari)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!