Bài 55 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Ni hikikae

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 55 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – にひきかえ (ni hikikae)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – にひきかえ (ni hikikae)

– Meaning: In contrast to

– Formation:

Verb-dictionary form + のにひきかえ/のにひきかえて
Noun + (である)にひきかえ/のにひきかえて
なadj + な/である + のにひきかえ/のにひきかえて
いadj + のにひきかえ/のにひきかえて

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

わたしがきれい好きなのにひきかえ、妹はいつも部屋を散らかしている。
While i love cleanliness, my sister always turns her room into a mess.
Watashi ga kireizuki na no ni hikikae, imouto wa itsumo heya o chirakashite iru.

停車場は奇妙に静かだ。それにひきかえ、車内はいやにざわついている。
In contrast to the quiet station, it’s awfully noisy inside the train.
Teishajou wa kimyou ni shizuka da. sore ni hikikae, shanai wa iya ni zawatsuite iru.

先日までのひどい天気にひきかえ、当日は晴れている。
In contrast to the bad weather yesterday, it’s sunny today.
Senjitsu made no hidoi tenki ni hikikae, toujitsu wa harete iru.

同じ兄弟でありながら、彼らほど性格が違うのも珍しい。いつも冷静でしっかり者の兄にひきかえ、弟の方はなんと落ち着きのないことか。
It’s rare that two brothers could have totally different personalities like that. while the big brother is always calm, the little brother is always agitated.
Onaji kyoudai de ari nagara, karera hodo seikaku ga chigau no mo mezurashii. itsumo reisei de shikkarimono no ani ni hikikae, otouto no hou wa nanto ochitsuki no nai koto ka.

彼の給料は一ヶ月50万円だ。それにひきかえ僕の給料はなんと安いことか。
His monthly salary is 500.000 yen. how low mine is compared to that!
Kare no kyuuryou wa ikkagetsu gojuu man’en da. sore ni hikikae boku no kyuuryou wa nanto yasui koto ka.

息子が社交的なタイプなのにひきかえ、娘は人前に出るのを嫌うタイプだ。
While my son is the type who’s sociable, my daughter is the type that hates appearing in front of other people.
Musuko ga shakouteki na taipu na no ni hikikae, musume wa hitomae ni deru no o kirau taipu da.

去年にひきかえ、今年は暖かい。
In contrast to last year, it’s warm this year.
Kyonen ni hikikae, kotoshi wa atatakai.

読書好きの姉にひきかえ、妹は本を読もうとしない。
While the elder sister loves reading books, the little sister never even touches one.
Dokushozuki no ane ni hikikae, imouto wa hon o yomou to shinai.

すばらしい新発見の化石を持ち帰っても自分にはそれを研究する資格がないことを、彼はただちに悟ったのである。それにひきかえ、彼の助手で探検隊の料理番のほうは、二年次を終了した時点で第一級をとっているとなれば、最終試験でも申し分ない成績をとる可能性は高い。
It was immediately apparent that he was not, after all, likely to be a research student working on the wonderful new collections. on the other hand, his field assistant, the expedition cook, well, if he had obtained a first at the end of his second year, it was more than likely he would do well in his finals.
Subarashii shinhakken no kaseki o mochikaette mo jibun ni wa sore o kenkyuu suru shikaku ga nai koto o, kare wa tadachi ni satotta no de aru. sore ni hikikae, kare no joshu de tankentai no ryouriban no hou wa, ni nenji o shuuryou shita jiten de daiikkyuu o totte iru to nareba, saishuu shiken demo moushibun nai seiseki o toru kanousei wa takai.

彼の声が高くなればなるほど、彼女は、以前の誇りかで快活だったのにひきかえて、今は羞恥の思いにみちた頭を、ますます低くたれるばかりであった。そして、くずおれるように、腰掛けていた長いすから床の上へ、彼の足もとへ身を落とした。
The louder he spoke, the lower she dropped her once proud and gay, now shame- stricken head, and she bowed down and sank from the sofa where she was sitting, down on the floor, at his feet.
Kare no koe ga takaku nareba naru hodo, kanojo wa, izen no hokori ka de kaikatsu datta no ni hikikaete, ima wa shuuchi no omoi ni michita atama o, masumasu hikuku tareru bakari de atta. soshite, kuzuoreru you ni, koshikakete ita nagaisu kara yuka no ue e, kare no ashimoto e mi o otoshita.

あの瞬間の彼女が美しく見えたのは、彼女は崇高な女なのにおれは下劣な男だったからなんだ、彼女は大らかな気持ちから父親の犠牲になろうとしている点、偉いのにひきかえて、おれは南京虫にすぎなかったからなんだ。
At that moment she was beautiful because she was noble, and i was a scoundrel; she in all the grandeur of her generosity and sacrifice for her father, and i — a bug!
Ano shunkan no kanojo ga utsukushiku mieta no wa, kanojo wa suukou na onna na noni ore wa geretsu na otoko datta kara nan da, kanojo wa ooraka na kimochi kara chichioya no gisei ni narou to shite iru ten, erai no ni hikikaete, ore wa nankinmushi ni suginakatta kara nan da.

葬式には招いたアパートの住人のうち、墓場へやっと駆けつけたポーランド人以外に、ほとんどだれひとり来なかったのにひきかえて、追善供養、つまりふるまいには、彼らのうちでもいちばんひどい貧乏人どもが、たいていは人間らしいかっこうもしていない、いわばぼろくずみたいな連中がぞろぞろ現われた。
Hardly any of the lodgers invited had come to the funeral, except the pole who had just managed to run into the cemetery, while to the memorial dinner the poorest and most insignificant of them had turned up, the wretched creatures, many of them not quite sober.
Soushiki ni wa maneita apaato no juunin no uchi, hakaba e yatto kaketsuketa poorando hito igai ni, hotondo dare hitori konakatta no ni hikikaete, tsuizen kuyou, tsumari furumai ni wa, karera no uchi demo ichiban hidoi binbounindomo ga, taitei wa ningen rashii kakkou mo shite inai, iwaba borokuzu mitai na renchuu ga zorozoro arawareta.

[より ~ のほうが (yori ~ no hou ga): more than](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn-japanese-grammar- flashcard-17/)
[に比べて (ni kurabete): in comparison to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%ab%e3%81%8f%e3%82%89%e3%81%b9%e3%81%a6-ni-kurabete/)
[に反して (ni hanshite): against, contrary to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%ab%e3%81%af%e3%82%93%e3%81%97%e3%81%a6-ni-hanshite/)

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 55 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – にひきかえ (ni hikikae)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang