Bài 11 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Ni kakatte iru

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 11 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – にかかっている (ni kakatte iru)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – にかかっている (ni kakatte iru)

– Meaning: To depend on
– Formation:

Noun + にかかっている
Phrase + にかかっている

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

すべてはその偶然の機会にかかっている。
Everything hangs upon that chance.
Subete wa sono guuzen no kikai ni kakatte iru.

あなたたちが成功するかどうかは、与えられたチャンスをどう使うかにかかっている。
Whether you’ll be successful or not depends on how you use your opportunities.
Anatatachi ga seikou suru ka dou ka wa, ataerareta chansu o dou tsukau ka ni kakatte iru.

問題は、五時半から六時までの間に、誰か、店の近くで、あの男を見かけた人間がいるかいないかにかかっているわけです。
A lot depends on whether anyone saw him near the shop between half­past five and six.
Mondai wa, gojihan kara rokuji made no aida ni, dareka, mise no chikaku de, ano otoko o mikaketa ningen ga iru ka inai ka ni kakatte iru wake desu.

すべては彼の一存にかかっていた。
Everything depended on him.
Subete wa kare no ichizon ni kakatte ita.

今年卒業できるかどうかは、これからの頑張りにかかっている。
Whether you’ll be able to graduate this year or not depends on your endurance.
Kotoshi sotsugyou dekiru ka dou ka wa, kore kara no ganbari ni kakatte iru.

運命はただ一筋の糸にかかっていた。
All hung on that thread.
Unmei wa tada hitosuji no ito ni kakatte ita.

重大な決定が私の胸三寸にかかっていた。
I had to make a momentous decision.
Juudai na kettei ga watashi no munesanzun ni kakatte ita.

彼らは、人生のほとんどは自分の努力にかかっていると理解し、自分たちの問題を政府がみんな解決してくれるなどとは決して思っていない。
They understand that how they do in life depended mostly on their own efforts, and they don’t expect the government to solve all their problems.
Karera wa, jinsei no hotondo wa jibun no doryoku ni kakatte iru to rikai shi, jibuntachi no mondai o seifu ga minna kaiketsu shite kureru nado to wa kesshite omotte inai.

Advertisement 国際的なテロとの闘いは武装闘争であると同時に理想比べであり、アメリカの長期的な安全は軍事力を思慮深く投入することと他国との協力を増進することの両方にかかっている。
The battle against international terrorism is at once an armed struggle and a contest of ideas, that our long-term security depends on both a judicious projection of military power and increased cooperation with other nations.
Kokusaiteki na tero to no tatakai wa busou tousou de aru to douji ni risou kurabe de ari, amerika no choukiteki na anzen wa gunjiryoku o shiryo bukaku tou’nyuu suru koto to takoku to no kyouryoku o zoushin suru koto no ryouhou ni kakatte iru.

わたしたちの自治制度と自由市場経済は、こういう価値観に忠実なアメリカ人が過半数いるかどうかにかかっている。
Our system of self-government and our free-market economy depend on the majority of individual americans adhering to these values.
Watashitachi no jichi seido to jiyuu shijou keisei wa, kou iu kachikan ni chuujitsu na amerikajin ga kahansuu iru ka dou ka ni kakatte iru.

このプロセスにおける我々の信頼性は、双方が勇気を見せたときにはそれを称賛し、同意できないときにはそれを明確に伝えるという意欲にある程度かかっています。
Our credibility in this process depends in part on our willingness to praise both sides when they are courageous, and when we don’t agree, to say so, and say so unequivocally.
Kono purosesu ni okeru wareware no shinraisei wa, souhou ga yuuki o miseta toki ni wa sore o shousan shi, doui dekinai toki ni wa sore o meikaku ni tsutaeru to iu iyoku ni aru teido kakatte imasu.

長期的な安定は、エジプトの人々の正当な要求に対応することにかかっており、それこそ我々が目にしたいものです。
Long-term stability rests on responding to the legitimate needs of the egyptian people, and that is what we want to see happen.
Choukiteki na antei wa, ejiputo no hitobito no seitou na youkyuu ni taiou suru koto ni kakatte ori, sore koso wareware ga me ni shitai mono desu.

アメリカの経済が今後どんな業績をあげられるかは、こういう見識をどのくらい肝に銘じられるかにかかっているのかもしれない。
How america’s economy performs in the years to come may depend largely on how well we take such wisdom to heart.
Amerika no keizai ga kongo donna gyouseki o agerareru ka wa, kou iu kenshiki o dono kurai kimo ni meiji rareru ka ni kakatte iru no kamoshirenai.

彼は危険を理解していたし、崩壊した国の再興を支援することがいかに難しいかも認識していたが、米国の重要な安全保障上の国益がそこにかかっていることも知っていた。
He understood the risks and recognized how challenging it would be to help pull together a shattered country, but he knew that america had vital national security interests at stake.
Kare wa kiken o rikai shite itashi, houkai shita kuni no saikou o shien suru koto ga ikani muzukashii kamo ninshiki shite ita ga, beikoku no juuyou na anzen hoshoujou no kokueki ga soko ni kakatte iru koto mo shitte ita.

両国にとって最終的な試金石は国家利害であったから、ロンドンでの吉田の努力の最も重要な側面は、対日宥和によってイギリスは中国においてばかりでなく世界中で利益を受けることを、イギリス人に納得させることにかかっていた。
For the ultimate touchstone for both was national interest, and the most crucial aspect of yoshida’s endeavors in london lay in his attempt to convince the british that they would profit, not only in china but globally, by appeasing japan.
Ryoukoku ni totte saishuuteki na shikinseki wa kokka rigai de atta kara, rondon de no yoshida no doryoku no motto mo juuyou na sokumen wa, tainichi yuuwa ni yotte igirisu wa chuugoku ni oite bakari de naku sekaijuu de rieki o ukeru koto o, igirisujin ni nattoku saseru koto ni kakatte ita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 11 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – にかかっている (ni kakatte iru)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang