Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 207 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – にまつわる (ni matsuwaru)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – にまつわる (ni matsuwaru)
– Meaning: To be related to
– Formation: Noun + にまつわる
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
どうしてもおまえに、家族にまつわる真実を伝えなくては…
I must tell you the truth about your family…
Doushite mo omae ni, kazoku ni matsuwaru shinjitsu o tsutaenakute wa.
この辺りには、この池にまつわる伝説が伝わっている。
People in this area have been circulating about the legend of this pond.
Kono atari niwa, kono ike ni matsuwaru densetsu ga tsutawatte iru.
千年にわたってこの秘密にまつわるさまざまな伝説が伝えられてきた。
For a thousand years, legends of this secret have been passed on.
Sennen ni watatte kono himitsu ni matsuwaru samazama na densetsu ga tsutaerarete kita.
アダムとイブにまつわる話は、たぶんだれもが聞いたことがあるはずだ。
In fact, almost everyone on earth has heard the story of adam and eve.
Adamu to ibu ni matsuwaru hanashi wa, tabun daremo ga kiita koto ga aru hazu da.
個人の自己主張にまつわる話にはもっと真剣なものもあった。
Other accounts of individuals asserting themselves were eminently serious.
Kojin no jiko shuchou ni matsuwaru hanashi ni wa motto shinken na mono mo atta.
この著しい不均衡と、エネルギー輸送とアメリカ市場へのアクセスにまつわる問題とが相まって、環太平洋地域は地政学上の巨大な断層線になっているのだ。
That, coupled with the issues of energy transport and access to the american markets, gives the pacific basin its massive geopolitical fault line.
Kono ichijirushii fukinkou to, enerugii yusou to amerika ichiba e no akusesu ni matsuwaru mondai to ga aimatte, kantai heiyou chiiki wa chiseigakujou no kyodai na dansousen ni natte iru no da.
その養母は徳川期儒学の誇り高い所産であった。彼自身は明治の若い紳士として養育され教育され、結婚によって明治の寡頭支配者たちとの人的つながりと、また天皇の側近にまつわる一団に仲間入りする手段とを獲得した。
His adoptive mother was the proud progeny of tokugawa confucianism. he himself was raised and schooled as a young gentleman of meiji, and through marriage attained both a personal relationship to the meiji oligarchs and an entree to the coterie that hovered close to the throne.
Sono youbo wa tokugawaki jugaku no hokori takai shosan de atta. kare jishin wa meiji no wakai shinshi to shite youiku sare kyouiku sare, kekkon ni yotte meiji no katou shihaishatachi to no jinteki tsunagari to, mata tennou no sokkin ni matsuwaru ichidan ni nakamairi suru shudan to o kakutoku shita.
その夜、アケミは母に代わって夕食の場をとりしきる役を形ばかりこなしたが、さきほど耳にしたタクヤとトモコにまつわる恐るべきしらせが頭から離れず、ふつふつと沸き返るような思いだった。
That night at supper, akemi went through the motions of presiding over the table in her mother’s absence, but her mind was in a ferment over the dreadful news she had heard about takuya and tomoko.
Sono yoru, akemi wa haha ni kawatte yuushoku no ba o torishikiru yaku o katachi bakari konashita ga, saki hodo mimi ni shita takuya to tomoko ni matsuwaru osoru beki shirase ga atama kara hanarezu, futsufutsu to wakikaeru you na omoi datta.
ブラッドはその馬車の隣で狩猟用の大きな馬にまたがり、ブランデーでほろ酔い加減、ジャックにまつわる不愉快事がかくも敏速に片づいて上機嫌だった。
Brad rode beside the carriage on his big hunter, warm with brandy and pleased with himself for having gotten through with the unpleasant business of jack so speedily.
Buraddo wa sono basha no tonari de shuryouyou no ooki na uma ni matagari, burandee de horoyoi kagen, jakku ni matsuwaru fuyukai koto ga kaku mo binsoku ni katazuite joukigen datta.
例の秘密をばらされるのではないかという不安はなくなったが、頭の隅には、最悪の場面を目撃され、アキヒロにまつわる真相を知られてしまったという不穏な記憶がつねにひそんでいた。
I lost my fear of his betraying my secret, but there always lurked in the back of my mind the disquieting memory that he had seen me at my worst and knew the truth about akihiro.
Rei no himitsu o barasareru no dewa nai ka to iu fuan wa naku natta ga, atama no sumi ni wa, saiaku no bamen o mokugeki sare, akihiro ni matsuwaru shinsou o shirarete shimatta to iu fuon na kioku ga tsune ni hisonde ita.
その刹那、あの都市で過ごした最後の晩の恐怖の記憶がまた頭脳をよぎった。田舎の風景のなかに点在する廃墟となった家々、暴行や拷問や虐殺にまつわるいろいろな噂…
For a swift instant there went through my memory again the horrors of my last night in that city, the ruined homes that dotted the countryside, all the stories of violence and torture and murder.
Sono setsu na, ano toshi de sugoshita saigo no ban no kyoufu no kioku ga mata zunou o yogitta. inaka no fuukei no naka ni tenzai suru haikyo to natta ieie, boukou ya goumon ya gyakusatsu ni matsuwaru iroiro na uwasa.
慣習の変化、特に、人口構造の変化を受けて、女性の地位にまつわる慣習が変化しつつあった、に対するイスラム伝統主義者の抵抗が、安定を揺るがす要因の一つになっていた。
The resistance of islamic traditionalists to shifts in custom, particularly concerning the status of women and driven by demographic change, was one of the driving forces behind the region’s instability.
Kanshuu no henka, toku ni, jinkou kouzou no henka o ukete, josei no chii ni matsuwaru kanshuu ga henka shitsutsu atta, ni tai suru isuramu dentou shugisha no teikou ga, antei o yurugasu you in no hitotsu ni natte ita.
はっきりしているのは、生息環境の生態は同じであり、たえず移動する砂のなかでの生活にまつわる難関を克服する方法も今と同じだったということである。
What is clear is that the ecology was the same, as was the strategy of mastering the problems of living in shifting sand.
Hakkiri shite iru no wa, seisoku kankyou no seitai wa onaji de ari, taezu idou suru suna no naka de no seikatsu ni matsuwaru nankan o kokufuku suru houhou mo ima to onaji datta to iu koto de aru.
この発見にわたし自身が関わった話を付け加えるなら、それは、南アフリカで見つかったジャイアントコノドントにまつわる話である。
My own footnote to this discovery is provided by the giant conodont animal of south africa.
Kono hakken ni watashi jishin ga kakawatta hanashi o tsukekuwaerunara, sore wa, minami afurika de mitsukatta jaianto konodonto ni matsuwaru hanashi de aru.
金融という種の起源を完全に理解しなければ、マネーにまつわる根本的な真実は決して理解できないと、かつてないほどわたしは確信している。
I remain more than ever convinced that, until we fully understand the origin of financial species, we shall never understand the fundamental truth about money.
Kin’yuu to iu tane no kigen o kanzen ni rikai shinakereba, manee ni matsuwaru konponteki na shinjitsu wa kesshite rikai dekinai to, katsute nai hodo watashi wa kakushin shite iru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 207 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – にまつわる (ni matsuwaru)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!