Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 83 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – に照らして (ni terashite)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – に照らして (ni terashite)
– Meaning: In comparison with, according to, in light of, in view of
– Formation: Noun + に照らして
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
宝石を盗んだ犯人は、法に照らして処罰できます。
We can frame a case against the jewel thieves.
Houseki o nusunda hannin wa, hou ni terashite shobatsu dekimasu.
自分の経験に照らして後輩にアドバイスした。
I gave my juniors some advice in light of my experience.
Jibun no keiken ni terashite kouhai ni adobaisu shita.
この事件は目下警察の手に移っているが、従来の前例に照らしてもその努力が報いられる見込みは少ない。
The matter is now in the hands of the police, but it can hardly be hoped that their exertions will be attended by any better results than in the past.
Kono jiken wa mokka keisatsu no te ni utsutte iru ga, juurai no zenrei ni terashite mo sono doryoku ga mukuirareru mikomi wa sukunai.
校長との怒鳴り合い試合のニュースは、この学校の基準に照らしても例外的な速さで伝わった。
The news about my shouting match with the headmaster seemed to have traveled exceptionally fast even by this school’s standards.
Kouchou to no donariai shiai no nyuusu wa, kono gakkou no kijun ni terashite mo reigaiteki na hayasa de tsutawatta.
赤の服は現地の文化規範に照らして着用しないほうがいい。
You should not wear red clothing because of local cultural norms.
Aka no fuku wa genchi no bunka kihan ni terashite chakuyou shinai hou ga ii.
Advertisement 憲法は固定された文書ではなく生きている文書であり、世の中の千変万化の文脈に照らして読み解かなければならない。
The constitution is not a static but rather a living document, and must be read in the context of an everchanging world.
Kenpou wa kotei sareta bunsho dewa naku ikite iru bunsho de ari, yo no naka no senpenbanka no bunmyaku ni terashite yomitokanakereba naranai.
以前はあらゆる基準に照らして最低レベルの学校だったが、いまは建て直しの真っ最中だ。
This school had once been near the bottom on every measure but it is in the midst of a turnaround.
Izen wa arayuru kijun ni terashite saitei reberu no gakkou datta ga, ima wa tatenaoshi no massaichuu da.
会合では、すべての情報に照らして、ストライキは成功しないことが確認された。
At the meeting, all information confirmed that the strike could not succeed.
Kaigou de wa, subete no jouhou ni terashite, sutoraiki wa seikou shinai koto ga kakunin sareta.
彼女をよみがえらせることはできないが、卑劣な行為があったのなら、その人殺しを法律にてらして罰しようと、わたしたちは思っているのです。
Nothing can bring her back to life, but we do hope, if there has been foul play, to bring the murderer to justice.
Kanojo o yomigaeraseru koto wa dekinai ga, hiretsu na koui ga atta no nara, sono hitogoroshi o houritsu ni terashite batsu shiyou to, watashitachi wa omotte iru no desu.
21世紀半ばまでにメキシコは、経済力の高まりとともに、国家主義的傾向を否応なく強めているはずだ。地政学的現実に照らして考えれば、この傾向は愛国心という形だけでなく、反米主義という形でも発現する。
By the middle of the twenty- first century, as mexican economic power rises, there will inevitably be a rise in mexican nationalism, which, given geopolitical reality, will manifest itself not only in pride but in anti- americanism.
Nijuu isseiki nakaba made ni mekishiko wa, keizairyoku no takamari to tomo ni, kokka shugiteki keikou o iyaou naku tsuyomete iru hazu da. chiseigakuteki genjitsu ni terashite kangaereba, kono keikou wa aikokushin to iu katachi dake de naku, hanbei shugi to iu katachi demo hatsugen suru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 83 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – に照らして (ni terashite)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!