Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 71 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を踏まえて (o fumaete)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を踏まえて (o fumaete)
– Meaning: Based on
– Formation: Noun + を踏まえ / を踏まえて
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
現在の状況を踏まえて、今後の計画を考え直す必要がある。
Let’s rethink our future plans based on our current situation.
Genzai no joukyou o fumaete, kongo no keikaku o kangaenaosu hitsuyou ga aru.
消費者の意見を踏まえて商品開発をしましょう。
Let’s develop new products based on the consumers’ opinions.
Shouhisha no iken o fumaete shouhin kaihatsu o shimashou.
先行研究を踏まえて、卒論のテーマを決める。
I’ll decide my graduation thesis’ theme based on my prior research.
Senkou kenkyuu o fumaete, sotsuron no teema o kimeru.
アンケート結果を踏まえて、業務を改善したいと思います。
I’d like to improve our performance based on the results of the survey.
Ankeeto kekka o fumaete, gyoumu o kaizen shitai to omoimasu.
被害の実態を踏まえて、対策を講じなければならない。
We must take measures based on the damage.
Higai no jittai o fumaete, taisaku o koujinakereba naranai.
こういった理念を踏まえ、医療保険の本格的な改革プランを一例だけ挙げさせてほしい。
With these principles in mind, let me offer just one example of what a serious healthcare reform plan might look like.
Kou itta rinen o fumae, iryou hoken no honkakuteki na kaikaku puran o ichirei dake agesasete hoshii.
こうした社会的背景を踏まえて、大学入学当時の私は、1960~70年代のフェミニストは後続世代のために平等を勝ち取るという立派な仕事を成し遂げたと考えていた。
Given all these strides, i headed into college believing that the feminists of the sixties and seventies had done the hard work of achieving equality for my generation.
Kou shita shakaiteki haikei o fumaete, daigaku nyuugaku touji no watashi wa, sen kyuuhyaku rokujuu nanajuu nendai no feminisuto wa kouzoku sedai no tame ni byoudou o kachitoru to iu rippa na shigoto o nashitogeta to kangaete ita.
こうした発見を踏まえ、心理学者たちは心拍変動を意志力の体内「保有量」と呼ぶようになりました。
These findings have led psychologists to call heart rate variability the body’s “reserve” of willpower.
Kou shita hakken o fumae, shinri gakushatachi wa shinpaku hendou o ishiryoku no tainai hoyuuryou to yobu you ni narimashita.
経済評論家はふつう、この基本的現実を踏まえて、世界の商品とサービスを抽象的に分類する。大別すれば二種類しかない。「やりとり可能」もしくは「やりとり不可能」。
Simplifying this underlying reality, economic theorists typically conceptualize the world’s goods and services as falling into one of two bins: “tradable” or “non-tradable”.
Keizai hyouronka wa futsuu, kono kihonteki genjitsu o fumaete, sekai no shouhin to saabisu o chuushouteki ni bunrui suru. taibetsu sureba ni shurui shika nai. yaritori kanou moshikuwa yaritori fukanou.
抗議行動の初日、あるジャーナリストから感想を聞かれた私は、我々の利害と価値観、それに状況の不確かさを踏まえて、慎重な反応を示すようにした。
When asked by a journalist about the protests on that first day, i sought to offer a measured response that reflected our interests and values, as well as the uncertainty of the situation.
Kougi koudou no shonichi, aru jaanarisuto kara kansou o kikareta watashi wa, wareware no rigai to kachikan, sore ni joukyou no futashikasa o fumaete, shinchou na hannou o shimesu you ni shita.
そうした現実を踏まえ、社会保障と教育という雇用される能力を支える二本柱となる要素をできるだけ柔軟にすることが、社会にとってますます重要になる。
Given that reality, it becomes increasingly important for society, to the extent possible, to make benefits and education—the two key ingredients of employability—as flexible as possible.
Sou shita genjitsu o fumae, shakai hoshou to kyouiku to iu koyou sareru nouryoku o sasaeru nihon hashira to naru youso o dekiru dake juunan ni suru koto ga, shakai ni totte masumasu juuyou ni naru.
2030年代に実施される宇宙建設計画の教訓を踏まえ、アメリカのそのあとの計画では三基のバトルスター・システムが構築される。
Using lessons learned during space construction projects in the 2030s, i believe the united states’ future plans will call for the creation of a system of three battle stars.
Nisen sanjuu nendai ni jisshi sareru uchuu kensetsu keikaku no kyoukun o fumae, amerika no sono ato no keikaku dewa sanki no batorusutaa shisutemu ga kouchiku sareru.
トルコ・日本連合は、アメリカの防衛システムが持つこの絶大な強みを踏まえて、次を達成することを狙った戦争計画を策定しなければならない。まずアメリカの戦闘能力を著しく損なうこと。
In light of this incredible advantage in the u.s. defense system, the turkish–japanese coalition will have to devise a war plan that will simultaneously reduce u.s. warfighting capability dramatically.
Toruko nihon rengou wa, amerika no bouei shisutemu ga motsu kono zetsudai na tsuyomi o fumaete, tsugi o tassei suru koto o neratta sensou keikaku o sakutei shinakereba naranai. mazu amerika no sentou nouryoku o ichijirushiku sokonau koto.
こうした状況を踏まえて、ロシアはドイツを次のように説明しようとする。アメリカはロシアを封じ込めるために、またもやドイツを利用しようとしている。だがロシアがドイツを脅かすどころか、われわれは共通の利害を持っているではないか。それは独立したポーランドという、両国間の安定した中立的な緩衝地帯だ。
The russians will therefore argue to the germans that the americans are again using them to contain russia, but that the russians, far from threatening germany, have a shared interest—a stable, neutral buffer between them, consisting of an independent poland.
Kou shita joukyou o fumaete, roshia wa doitsu o tsugi no you ni setsumei shiyou to suru. amerika wa roshia o fuujikomeru tame ni, matamoya doitsu o riyou shiyou to shite iru. da ga roshia ga doitsu o odokasu dokoro ka, wareware wa kyoutsuu no rigai o motte iru dewa nai ka. sore wa dokuritsu shita poorando to iu, ryoukokukan no antei shita chuuritsuteki na kanshou chitai da.
[をもとに (o moto ni): based on](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%82%92%e3%82%82%e3%81%a8%e3%81%ab-o-moto-ni/)
[に基づいて (ni motozuite): on the basis of](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%ab%e3%82%82%e3%81%a8%e3%81%a5%e3%81%84%e3%81%a6-ni- motozuite/)
[に即して (ni sokushite): in keeping with](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%ab%e3%81%9d%e3%81%8f%e3%81%97%e3%81%a6-ni-sokushite/)
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 71 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を踏まえて (o fumaete)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!