Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 63 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を禁じ得ない (o kinjienai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を禁じ得ない (o kinjienai)
– Meaning: Can’t help but; can’t refrain from
– Formation: Noun + を禁じ得ない
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
その名前をきいて彼はある不快な印象を禁じえなかった。
He could not refrain from a disagreeable impression on hearing that name.
Sono namae o kiite kare wa aru fukai na inshou o kinjienakatta.
大災害で家族を失った人の話を聞いて、涙を禁じえなかった。
I couldn’t help but cry after hearing the story of people who lost their families due to the great disaster.
Daisaigai de kazoku o ushinatta hito no hanashi o kiite, namida o kinjienakatta.
彼はおそれてはいなかった、しかしまさにおこらんとすることを考えると、戦慄を禁じえなかった。
He was not afraid, but he could not think without a shudder of what was about to take place.
Kare wa osorete wa inakatta, shikashi masani okoran to suru koto o kangaeru to, senritsu o kinjienakatta.
大手企業が相次いで倒産すると聞いて、驚きを禁じえない。
I can’t help but feel shocked after hearing that many leading companies went bankrupt one after another.
Oote kigyou ga aitsuide tousan suru to kiite, odoroki o kinjienai.
わたしたちは、彼の突然の辞職に、戸惑いを禁じえない。
We can’t help but feel confused about his sudden resignation.
Watashitachi wa, kare no totsuzen no jishoku ni, tomadoi o kinjienai.
政治家の汚職を見るにつけ怒りを禁じえない。
I can’t help but feel mad whenever i see a corrupt politician.
Seijika no oshoku o miru ni tsuke ikari o kinjienai.
地震の被害者の方々には、同情を禁じえない。
I can’t help but feel for the victims of the earthquake.
Jishin no higaisha no katagata niwa, doujou o kinjienai.
私自身の人生も混乱のさなかにあるが、それでもこの女に同情を禁じえない。
My own life is in chaos at the moment, and yet i feel my heart going out to this woman.
Watashi jishin no jinsei mo konran no sanaka ni aru ga, sore demo kono onna ni doujou o kinjienai.
失笑を禁じ得なかったわたしは、それをかくすために横をむいた。
I turned my face away to conceal a smile i could not suppress.
Shisshou o kinjienakatta watashi wa, sore o kakusu tame ni yoko o muita.
ところが突然、選挙後に彼がやってきたとき、会うのが面倒という思いを禁じえなかった。
But suddenly, after the election, when he walked in, i couldn’t help feeling that the meeting was a chore.
Tokoro ga totsuzen, senkyogo ni kare ga yatte kita toki, au no ga mendou to iu omoi o kinjienakatta.
これが第一次世界大戦当時、戦車の育成に大きな役割を演じた人物の言葉であることに、驚きを禁じえない。
It was a remarkable statement, coming from the man who had played so great a part in sponsoring the tank in world war i.
Kore ga daiichiji sekai taisen touji, sensha no ikusei ni ooki na yakuwari o enjita jinbutsu no kotoba de aru koto ni, odoroki o kinjienai.
しかし、私は直観的にすべてのことに苛立ちを禁じえなかった。
Yet all my instincts chafed against this.
Shikashi, watashi wa chokkanteki ni subete no koto ni iradachi o kinjienakatta.
しかし彼は国民の現実的感覚をより当てにしていたため、彼らが目下の絶望的状態を理解せず、自分の示す和平提案の諸条件が、現状においてはいかに呑みやすいものであるかを認識しようとしないことに失望を禁じえなかった。
But he had reckoned on their practical sense, and was baffled that they could not see the hopelessness of the outlook nor recognize that the conditions framed in his peace offer were extraordinarily easy considering the circumstances.
Shikashi kare wa kokumin no genjitsuteki kankaku o yori ate ni shite ita tame, karera ga mokka no zetsubouteki joutai o rikai sezu, jibun no shimesu wahei teian no shojouken ga, genjou ni oite wa ika ni nomiyasui mono de aru ka o ninshiki shiyou to shinai koto ni shitsubou o kinjienakatta.
ソ連側はこの再三再四の警告に対して不信の念を抱き、依然として「独ソ不可侵条約」に頼る姿勢を見せていた。英国側としては焦燥と当惑を禁じえなかった。
Its repeated warnings were received with an attitude of disbelief, and of continued trust in the soviet-german pact, which the british found as baffling as it was exasperating.
Soren gawa wa kono saisansaishi no keikoku ni tai shite fushin no nen o idaki, izen toshite dokuso fuka shinjouyaku ni tayoru shisei o misete ita. igirisu gawa toshite wa shousou to touwaku o kinjienakatta.
この大正天皇についての失望とその皇太子の頼りなさは、吉田がはじめて将来の君主の人となりと行動を観察して喜びを禁じえなかったことの背景として記憶しておく必要がある。
This disappointment concerning the taisho emperor and uncertainty regarding his son must be kept in mind as a backdrop to the unbridled joy with which yoshida observed, for the first time, the personality and performance of his future sovereign.
Kono taishou tennou ni tsuite no shitsubou to sono koutaishi no tayorinasa wa, yoshida ga hajimete shourai no kunshu no hito to nari to koudou o kansatsu shite yorokobi o kinjienakatta koto no haikei to shite kioku shite oku hitsuyou ga aru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 63 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を禁じ得ない (o kinjienai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!